- Từ điển Việt - Nhật
Cả cuộc đời
n, exp
いっしょうがい - [一生涯]
- mang ơn cả cuộc đời (suốt đời): 一生涯の恩恵
- dãi gió dầm mưa (lăn lộn) cả cuộc đời (cả một đời): 一生涯の恩恵
- nếu học cách đọc sách thì sau này bạn có thể đọc sách được cả đời: 本の読み方を習ったら、その後一生涯本を読むことができる
- kết hôn phải là một cam kết phải thực hiện cả đời (cả cuộc đời
ひっせい - [畢生] - [? SINH]
Xem thêm các từ khác
-
Cả cảng bốc và cảng dỡ
つみおろしりょうこう - [積下し両港], category : 対外貿易 -
Cả gan
ふてき - [不敵], だいたん - [大胆], こうがん - [厚顔], きかんき - [きかん気] - [khÍ] -
Cả gia đình
いっか - [一家] - [nhẤt gia], hôm qua cả gia đình tôi đã đến vườn bách thú.: 昨日わが家は一家そろって動物園へ行った。,... -
Cả hai
そうほう - [双方] -
Cả hai bên
たがい - [互い] -
Cả hai công ty
りょうしゃ - [両社] -
Cả hai người
ふたかた - [二方] - [nhỊ phƯƠng] -
Cả ngày
しゅうじつ - [終日], いちにちじゅう - [一日中] -
Cả ngày cả đêm
いちにちひとばんじゅう - [一日一晩中] -
Cả ngày lẫn đêm
ちゅうやけんこう - [昼夜兼行] - [trÚ dẠ kiÊm hÀnh] -
Cả người
ぜんたい - [全体] -
Cả nhà
かちゅう - [家中], いっか - [一家] - [nhẤt gia] -
Cả năm
いちねんちゅう - [一年中] -
Cả nước
てんか - [天下] -
Cả tháng
いっかげつじゅう - [一ヶ月中] -
Cả thảy
ぜんぶ - [全部], かんぜんに - [完全に] -
Cả thế giới
うだい - [宇内], nền kinh tế toàn thế giới (cả thế giới) đang thay đổi một cách nhanh chóng và có lẽ nền kinh tế của... -
Cả tin
おひとよし - [お人好し], nhìn có vẻ dễ mềm lòng (cả tin): お人好しに見える -
Cả tổn thất riêng
たんどくかいそんたんぽ - [単独海損担保], category : 対外貿易 -
Cả vùng
いったい - [一帯], cả vùng này có rất nhiều mèo hoang.: このあたり一帯には野良猫が多いんです。, năm nay cả vùng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.