- Từ điển Việt - Nhật
Cả tổn thất riêng
Kinh tế
たんどくかいそんたんぽ - [単独海損担保]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Cả vùng
いったい - [一帯], cả vùng này có rất nhiều mèo hoang.: このあたり一帯には野良猫が多いんです。, năm nay cả vùng... -
Cả đi cả về
おうふく - [往復する], ngày nay, chỉ mất một ngày đi từ tokyo đến hakata cả đi cả về.: 今は東京から博多まで1日で往復できる。 -
Cả đời
いっしょうがい - [一生涯], いっしょう - [一生] - [nhẤt sinh], mang ơn suốt cả đời: 一生涯の恩恵, dãi gió dầm mưa... -
Cải Bruxen
めキャベツ - [芽キャベツ] -
Cải biến
へんこう - [変更する], へんか - [変化する], かいへん - [改変], あらたまる - [改まる] -
Cải brô-cô-li
ブロッコリー -
Cải bó sôi
ほうれんそう -
Cải bắp
キャベツ, キャベツ, cây bắp cải khổng lồ: でかいキャベツ, Ông có muốn cho rau diếp vào món xalad không, hay cho rau bắp... -
Cải chua
たかなづけ - [高菜漬け] -
Cải chính
かいせい - [改正], かいせい - [改正する], なおる - [治る] -
Cải cách
たてなおす - [立て直す], かいせいする - [改正する], かいしん - [改新する], かいしゅうする - [改修する], いっしん... -
Cải cách hành chính
ぎょうかく - [行革] - [hÀnh cÁch] -
Cải cách nghiệp vụ
ぎょうむかいかく - [業務改革], explanation : 業務改革とは、担当部門の業務を新しい発想と方法によって改革することをいう。業務管理は、現在のルールの中での正確な運営を行うのに対し、業務改革ではルールそのものを新しく変えることが特徴である。業務改革は成果の実現のために継続努力を必要とする。,... -
Cải cách ruộng đất
とちかくめい - [土地革命] -
Cải cách tiền tệ
つうかかくめい - [通貨革命], つうかかいかく - [通貨改革], category : 対外貿易 -
Cải danh
かいめい - [改名], かいめい - [改名する] -
Cải diếp
サラダ -
Cải dạng
へんそう - [変装], きがえる - [着替える] -
Cải giới tính
かいせい - [改姓する] -
Cải hoá
かいへん - [改変]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.