- Từ điển Việt - Nhật
Cải bắp
n
キャベツ
- Cây bắp cải khổng lồ: でかいキャベツ
- Ông có muốn cho rau diếp vào món xalad không, hay cho rau bắp cải nhé?: サラダの中にはレタスを入れますか、それともキャベツがいいですか?
- Eo ơi, có một con sâu trong cây bắp cải! Nhưng chứng tỏ cây bắp cải này còn tươi: キャー!キャベツに毛虫がついてる!でもそれだけキャベツが新鮮だってことよね
キャベツ
Xem thêm các từ khác
-
Cải chua
たかなづけ - [高菜漬け] -
Cải chính
かいせい - [改正], かいせい - [改正する], なおる - [治る] -
Cải cách
たてなおす - [立て直す], かいせいする - [改正する], かいしん - [改新する], かいしゅうする - [改修する], いっしん... -
Cải cách hành chính
ぎょうかく - [行革] - [hÀnh cÁch] -
Cải cách nghiệp vụ
ぎょうむかいかく - [業務改革], explanation : 業務改革とは、担当部門の業務を新しい発想と方法によって改革することをいう。業務管理は、現在のルールの中での正確な運営を行うのに対し、業務改革ではルールそのものを新しく変えることが特徴である。業務改革は成果の実現のために継続努力を必要とする。,... -
Cải cách ruộng đất
とちかくめい - [土地革命] -
Cải cách tiền tệ
つうかかくめい - [通貨革命], つうかかいかく - [通貨改革], category : 対外貿易 -
Cải danh
かいめい - [改名], かいめい - [改名する] -
Cải diếp
サラダ -
Cải dạng
へんそう - [変装], きがえる - [着替える] -
Cải giới tính
かいせい - [改姓する] -
Cải hoá
かいへん - [改変] -
Cải huấn
くんれんする - [訓練する] -
Cải hối
こうかい - [後悔] -
Cải lương
べとなむのかぶき - [ベトナムの歌舞伎] -
Cải mả
かいそう - [改装] -
Cải ngọt
からしな - [からし菜] -
Cải thiện cơ chế
ぜいかんたいせいをととのえる - [税関体制を整える] -
Cải tiến
かいしん - [改新], イノベーション, かいしゅう - [改修] - [cẢi tu], かいしん - [改新する], かいしん - [改進], かいりょう... -
Cải tiến tổ chức
たいしつかいぜん - [体質改善], explanation : 体質改善とは、組織が成長するために、大きな障害となっている点を直していくことをいう。///現在、企業が抱えている体質改善テーマとしては、量産体質から1個づくり体質へ、売上偏重体質から品質重視体質へ、社内事情優先体質から顧客優先体質への転換などがある。///体質改善は、直すべき体質を明らかにする、目標を決める、根気よく続ける、ことが大切である。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.