- Từ điển Việt - Nhật
Cấp bộ trưởng
n
かくりょうレベル - [閣僚レベル] - [CÁC LIÊU]
- thúc đẩy đàm phán ở cấp bộ trưởng: 閣僚レベルで協議を促進する
- ý kiến chính trị ở cấp bộ trưởng: 閣僚レベルの政治的意思
- mở rộng quan hệ với các quan chức cấp cao (cấp bộ trưởng): 閣僚レベルの接触を拡大する
Xem thêm các từ khác
-
Cấp cao
ハイクラス, とっきゅう - [特級] - [ĐẶc cẤp], じょうきゅう - [上級], かくりょうレベル - [閣僚レベル] - [cÁc liÊu],... -
Cấp cho
こうふ - [交付する], tất cả tài liệu được cấp (phát) cho: 交付されるべき書類すべて, -
Cấp chính quyền có liên quan
とうがいかんちょう - [当該官庁], cấp chính quyền có liên quan phải chịu trách nhiệm về vụ việc này: 当該官庁はこの事件に責任を持たなければならない -
Cấp cứu
きゅうきゅう - [救急], きゅうかん - [急患], おうきゅうしょち - [応急処置], エマージェンシー, おうきゅう - [応急],... -
Cấp dưỡng
きゅうよう - [給養] -
Cấp dưới
めした - [目下], ぶか - [部下], かきゅう - [下級] - [hẠ cẤp], người chỉ huy ra lệnh cho cấp dưới bắt đầu bắn.: その指揮官は部下たちに射撃開始を命じた,... -
Cấp giảm tốc
リダクションレーショ -
Cấp giảm tốc toàn bộ
トータルリダクションレーショ -
Cấp giấy phép
ライセンシング -
Cấp hai
にりゅう - [二流], phương trình thức bậc hai: 二流体方程式, Được xem là một phương tiện hạng hai: 二流メディアとして見られる -
Cấp hiện tại
げんふばん - [現付番] -
Cấp học
がっきゅう - [学級] -
Cấp học đặc thù
とくしゅがっきゅう - [特殊学級] - [ĐẶc thÙ hỌc cẤp], những đứa trẻ với cấp học đặc thù: 特殊学級児童 -
Cấp kinh phí không đủ
ざいげんぶそく - [財源不足] -
Cấp lương
きゅうりょうをしきゅうする - [給料を支給する] -
Cấp phát
はっきゅう - [発給], わりあてる - [割り当てる], わりつける - [割り付ける] -
Cấp phát (tài nguyên) động
どうてきわりふり - [動的割振り] -
Cấp phát tiền
する - [給与する] -
Cấp phát tài nguyên động
どうてきしげんわりふり - [動的資源割振り] -
Cấp phép
きょか - [許可], きょかする - [許可する], けんげんをあたえる - [権限を与える], cấp phép xuất khẩu của a sang b: aのbへの輸出を許可する,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.