- Từ điển Việt - Nhật
Cấp giấy phép
n
ライセンシング
Xem thêm các từ khác
-
Cấp hai
にりゅう - [二流], phương trình thức bậc hai: 二流体方程式, Được xem là một phương tiện hạng hai: 二流メディアとして見られる -
Cấp hiện tại
げんふばん - [現付番] -
Cấp học
がっきゅう - [学級] -
Cấp học đặc thù
とくしゅがっきゅう - [特殊学級] - [ĐẶc thÙ hỌc cẤp], những đứa trẻ với cấp học đặc thù: 特殊学級児童 -
Cấp kinh phí không đủ
ざいげんぶそく - [財源不足] -
Cấp lương
きゅうりょうをしきゅうする - [給料を支給する] -
Cấp phát
はっきゅう - [発給], わりあてる - [割り当てる], わりつける - [割り付ける] -
Cấp phát (tài nguyên) động
どうてきわりふり - [動的割振り] -
Cấp phát tiền
する - [給与する] -
Cấp phát tài nguyên động
どうてきしげんわりふり - [動的資源割振り] -
Cấp phép
きょか - [許可], きょかする - [許可する], けんげんをあたえる - [権限を与える], cấp phép xuất khẩu của a sang b: aのbへの輸出を許可する,... -
Cấp quyền
しようきょか - [使用許可] -
Cấp số
シリーズ, きゅうすう - [級数], シリーズ -
Cấp số hình học
ねずみざん - [鼠算] - [thỬ toÁn], とうひすうれつ - [等比数列] - [ĐẲng tỶ sỐ liỆt], theo thuyết malthyt, trong khi dân... -
Cấp số số học
とうさすうれつ - [等差数列] - [ĐẲng sai sỐ liỆt] -
Cấp số vô hạn
むげんきゅうすう - [無限級数] -
Cấp thêm không gian phụ
ぞうぶんわりあて - [増分割り当て] -
Cấp thấp
かとう - [下等], ていレベル - [低レベル], tình cảm của nhóm động vật bậc thấp (cấp thấp): 下等な動物レベルにおける感情,... -
Cấp thấp hơn
かきゅう - [下級] - [hẠ cẤp] -
Cấp tiến
きゅうしん - [急進] - [cẤp tiẾn], người theo chủ nghĩa tự do cấp tiến: 急進自由主義者, tin vào chủ nghĩa cấp tiến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.