- Từ điển Việt - Nhật
Cầu vồng
n
にじ - [虹]
- Nếu hai chiếc cầu vồng xuất hiện 1 lần thì trời chuẩn bị mưa: 一度に二つも虹が見えると、雨が降るのを予告する。
- Cầu vồng buổi sáng là cảnh báo lên thuyền, cầu vồng buổi tối là dấu hiệu niềm vui khi lên thuyền: 朝の虹は船乗りの警告で、夜の虹は船乗りの喜び。
Xem thêm các từ khác
-
Cầu vồng trắng
はっこう - [白虹] - [bẠch hỒng] -
Cầu xe treo hoàn toàn
フルフローチングアクスル -
Cầu xe trước
フロントアクスル -
Cầu xe đôi
タンデムアクスル -
Cầu xin
ねがう - [願う], せいがんする - [請願する], きねん - [祈念], あいがん - [哀願する], cầu xin ai điều gì: (~に)哀願する,... -
Cầu xoắn
トルクブリッジ -
Cầu đá
いしばし - [石橋] -
Cầu đá mài
ホイーストンブリッジ -
Cầu đôi
にじゅうばし - [二重橋] - [nhỊ trỌng kiỀu] -
Cầy hương
はなぐま - [鼻熊] - [tỴ hÙng] -
Cẩm chướng
カーネーション, cánh hoa cẩm chướng: カーネーション花弁, virus ẩn trong hoa cẩm chướng: カーネーション潜在ウイルス,... -
Cẩm nang bảo dưỡng chương trình
プログラムほしゅせつめいしょ - [プログラム保守説明書], プログラムほしゅマニュアル - [プログラム保守マニュアル] -
Cẩm nang dịch vụ
サービスびんらん - [サービス便覧] -
Cẩm nang người dùng
サービスびんらん - [サービス便覧], ユーザーズマニュアル, ユーザマニュアル, りようびんらん - [利用便覧] -
Cẩm thạch
マーブル -
Cẩn cáo
つつしんでもうしあげる - [謹んで申し上げる] -
Cẩn mật
げんかい - [厳戒], げんじゅう - [厳重], bước vào cơ chế giới nghiêm (cẩn mật) trong những năm sau: _年来の厳戒体制に入る,... -
Cẩn thận
にゅうねんに - [入念に] - [nhẬp niỆm], ちゃんと, おだいじに - [お大事に], うぞうぞ, きちょうめん - [几帳面], きちんと,... -
Cẩn thận (ký hiệu chuyên chở)
とりあつかいちゅうい - [取扱注意], category : 対外貿易 -
Cẩu bờ
ふとうクレーン - [埠頭クレーン]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.