- Từ điển Việt - Nhật
Cẩn thận
adv
にゅうねんに - [入念に] - [NHẬP NIỆM]
ちゃんと
- dạy cẩn thận: ~教える
おだいじに - [お大事に]
うぞうぞ
- Người vận động viên kia sau vụ tai nạn đã tự mình xoa bóp vết thương đầu gối một cách cẩn thận: その運動選手は事故の後、痛む自分のひざをうぞうぞさすった
- Anh ấy trả lời câu hỏi của thầy giáo một cách thận trọng (cẩn thận): 彼は先生の設問をうぞうぞ答える
きちょうめん - [几帳面]
- giao tiếp với người cẩn thận như: (人)のような几帳面な人と付き合う
きちんと
きをつける - [気をつける]
きをつける - [気を付ける]
- Hãy cẩn thận!: 気をつけて
こまか - [細か]
こまかい - [細かい]
たんねん - [丹念]
ちゅういぶかい - [注意深い]
- Cô ấy làm gì cũng rất cẩn thận: 彼女は何をするにも実に注意深い。
つつしむ - [慎む]
- thận trọng với những hành vi làm người khác buồn.: (人)の気を悪くするような行為を慎む
ていねい - [丁寧]
- Anh ấy là người làm việc cẩn thận.: 彼は丁寧な仕事をする人だ。
ねんいり - [念入り]
めんみつ - [綿密]
ようじん - [用心する]
ようじんぶかい - [用心深い]
Xem thêm các từ khác
-
Cẩn thận (ký hiệu chuyên chở)
とりあつかいちゅうい - [取扱注意], category : 対外貿易 -
Cẩu bờ
ふとうクレーン - [埠頭クレーン] -
Cẩu chân đế
もんがたジブ・クレーン - [門型ジブ・クレーン] -
Cẩu chạy
じそうクレーン - [自走クレーン] -
Cẩu di động
トランステナー -
Cẩu khung
トランステナー -
Cẩu khí điện động
でんどうホイスト - [電動ホイスト] -
Cẩu thả
へま, ふしだら, たいまん - [怠慢], ぞんざい, ずぼら, ずさん - [杜撰], かるはずみ - [軽はずみ], おっちょこちょい,... -
Cẩu trục đế
もんがたジブ・クレーン - [門型ジブ・クレーン] -
Cẩu xích
チェーンブロック -
Cận dưới
げかい - [下界] -
Cận huống
きんじょう - [近状] -
Cận kim
きんだい - [近代] -
Cận kề
りんせつ - [隣接する], ひかえる - [控える], となりあう - [隣合う], となりあう - [隣り合う], kỳ thi đã cận kề ngay... -
Cận nhiệt đới
あねったい - [亜熱帯], đất nước này chịu ảnh hưởng của rất nhiều loại khí hậu, từ cận nhiệt đới đến cận... -
Cận thần thân tín
こうしん - [倖臣] - [hẠnh thẦn] -
Cận thị
きんし - [近視], きんがん - [近眼] - [cẬn nhÃn], rất cận thị: 極度の近視である, mang trong đầu ý nghĩ là mắc bệnh... -
Cận vệ
しんえいたい - [親衛隊], バットマン, フロア -
Cận với
ひかえる - [控える] -
Cận đông
きんとう - [近東]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.