- Từ điển Việt - Nhật
Cắm
v
つきさす - [突き刺す]
- cắm cờ trên mặt đất: はたざおを地面に突き刺す
いける - [生ける]
Xem thêm các từ khác
-
Cắm hoa
はなをさす - [花をさす], かどう - [華道], phát huy kỹ năng cắm hoa: 華道のテクニックを生かす, giáo viên dạy cắm hoa:... -
Cắm vào
つっこむ - [突っ込む] -
Cắn
さす - [刺す], かむ - [咬む], かむ - [噛む], かみつくする - [噛み付く], かじる - [噛る], かみ - [咬み], こうしょう... -
Cắt
はやぶさ, たつ - [断つ], たつ - [裁つ], せつだんする - [切断する], けずる - [削る], きる - [切る], かる - [刈る], かりとる... -
Cằm
あご - [顎], チン -
Cẳng
あし - [足], レグ -
Cặm
まげる - [曲げる], かがむ, おる - [折る] -
Cặn
ちんでんぶつ - [沈澱物] - [trẦm ? vẬt], ちんさ - [沈渣] - [trẦm ?], かけら - [欠けら], あか - [垢], かす - [粕],... -
Cặn kẽ
こまかい - [細かい] -
Cặn vôi
ライムデポジット -
Cặp
ペア, ファイル, ピン, はさむ, デュオ, てさげかばん - [手提げ鞄] - [thỦ ĐỀ bao], つく - [着く], ツイン, つい, かばん,... -
Cặp bến
せつがんする - [接岸する] -
Cặp khởi động
スターチングドグ -
Cặp tóc
ヘアピン, かみのピン - [髪のピン], かみどめ - [髪留め] -
Cọ
しゅろ, こする, すれる - [擦れる], とう - [籐], chân cọ trong giầy: 足が靴で擦れる -
Cọc
ポール, ペグ, 杭[ くい ], 杭体 thân cọc, 杭頭部 Đầu cọc, 杭先端 mũi cọc, 場所打ち込み杭 cọc khoan nhồi, 支持杭 cọc... -
Cọng
くき - [茎], (cọng) cỏ mần trầu: イネ科の雑草(の茎), cọng măng tây non: アスパラガスの若い茎 -
Cọp
とら -
Cọt kẹt
きゅっと, きゅうきゅう, きしきし, きいきい, tiếng kêu cọt kẹt như tiếng kêu rin rít của con mối.: きちきちヤモリの鳴き声のようなきゅうきゅう,... -
Cỏ
ハーブ, しば - [芝], グラス, くさき - [草木], くさ - [草], giẫm lên cỏ: グラスを踏む, cỏ non: 若グラス, cây cỏ của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.