- Từ điển Việt - Nhật
Cặn cáu (ống nước nồi hơi)
Kỹ thuật
ファーリング
Xem thêm các từ khác
-
Cặn gôm
ゴムデポジット -
Cặn rượu
さけのおり - [酒の澱] - [tỬu ?] -
Cặp bằng mâm cặp
チャック -
Cặp bồ
うわき - [浮気], biết ai đó đang cặp bồ với ai: (人)が(人)と浮気していることを知る, chồng chị có đứng đắn... -
Cặp chì hải quan
ぜいかんふういん - [税関封印] -
Cặp câu thơ
ついく - [対句] - [ĐỐi cÚ], làm cặp câu thơ: 対句をなす, phương pháp gieo vần cặp câu đối: 交差対句法 -
Cặp có cái tốc
ドライバ -
Cặp da
アタッシェケース -
Cặp da (đựng giấy, tài liệu)
アタッシェケース, tôi để giấy tờ quan trọng trong cặp da: 私は必要な紙をアタッシェケースに置いています -
Cặp giấy
ポートフォリオ, クリップ, かみばさみ - [紙ばさみ], かみはさみ - [紙鋏] -
Cặp kè
ふたりでいく - [二人で行く], どうこうする - [同行する] -
Cặp kính
ペアグラス -
Cặp lồng
かん - [缶], cặp lồng đựng bí ngô hầm: カボチャの煮込み缶 -
Cặp nhiệt điện
ねつでんつい - [熱電対] - [nhiỆt ĐiỆn ĐỐi], サーモカップル, bộ thay đổi cặp nhiệt điện: 熱電対変換器, đầu... -
Cặp nhiệt độ
たいおんけい - [体温計], けんおんき - [検温器] - [kiỂm Ôn khÍ] -
Cặp sách
かばん - [鞄], cho vào túi (cặp): かばんにつめる, cặp trong suốt: シースルーのかばん -
Cặp thay thế
サロゲートペア -
Cặp tubin
シーケンシャルツインターボ, category : 自動車, explanation : ターボチャージャーを2基続けて並べ、低速域では1基だけ、高速域では2基とも作動させるシステム。低速から高速まで滑らかな加速性能が得られる。,... -
Cặp vợ chồng hạnh phúc
おしどりふうふ - [おしどり夫婦], những cặp vợ chồng ở bên nhau tâm đầu ý hợp cũng gọi là đôi uyên ương: いつも一緒で仲むつまじい夫婦のことを「おしどり夫婦」という,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.