- Từ điển Việt - Nhật
Cỏ khô
Mục lục |
n
ほしくさ - [干草]
かんそう - [乾草] - [CAN THẢO]
- cỏ khô trên đồng cỏ khô: オーチャードグラス乾草
- cỏ khô nhân tạo: 人工乾草
- máy làm cỏ khô: 乾草調製機
- cào cỏ khô: 乾草をかき集める
- người làm cỏ khô: 乾草を作る人
かれくさ - [枯れ草] - [KHÔ THẢO]
- Châm lửa vào đống cỏ khô do tính hiếu kì tò mò: 好奇心の弾みで枯れ草に火を放つ
- Đốt cỏ khô cháy bùng lên: 枯れ草を焼き払う
- Ông ấy chất cỏ khô trong chuồng bò.: 彼はうしの小屋で枯れ草をつんでいる
かいば - [飼い葉] - [TỰ DIỆP]
- Đàn ngựa xếp thành hàng trước máng cỏ khô để ăn: 馬は餌を食べようと、飼い葉おけのところに並ぶ
Xem thêm các từ khác
-
Cỏ lau
あし - [蘆] - [lÔ] -
Cỏ long tu
アスパラガス -
Cỏ nhân tạo
じんこうしば - [人工芝] -
Cỏ non
わかくさ - [若草] - [nhƯỢc thẢo], thảo nguyên xanh non: 若草の萌える野原, cỏ nảy mầm: 若草の芽生え -
Cỏ roi ngựa
びじょざくら - [美女桜] - [mỸ nỮ anh] -
Cỏ thuốc
ハーブ -
Cỏ thấp
しばくさ - [芝草], họ lấy cỏ mới thay cho cỏ đã héo.: 彼らは枯れた芝草を取り替えるため、新しい芝を仕入れてきた,... -
Cỏ thấp sát đất
しば - [芝] -
Cỏ xanh
あおくさ - [青草] - [thanh thẢo] -
Cỏ úa
かれくさ - [枯草] -
Cỏ đuôi chồn
えのころぐさ - [狗尾草] - [* vĨ thẢo], cắt cỏ đuôi chồn: 狗尾草を切る, màu cỏ đuôi chồn: 狗尾草の色 -
Cỏn con
ごくちいさい - [ごく小さい] -
Cờ Nhật
ひのまる - [日乃丸] - [nhẬt nÃi hoÀn], ひのまる - [日の丸], Đám đông vừa vẫy cờ nhật vừa đợi đón các vận động... -
Cờ bạc
とばく - [賭博] - [ĐỔ bÁc], かけごと - [賭け事], ギャンブル, しょうぎ - [将棋], đàn bà và rượu, cờ bạc và dối... -
Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em
さつきのぼり - [五月幟] - [ngŨ nguyỆt xÍ] -
Cờ chuyển
キャリフラグ -
Cờ cạnh
へんフラグ - [辺フラグ] -
Cờ của trường
こうき - [校旗] -
Cờ gô
ご - [碁], いご - [囲碁], chơi một ván cờ gô: 碁を一局やる, chơi cờ gô để giết thời gian: 退屈しのぎに碁をやる,... -
Cờ gỡ rối
デバッグフラグ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.