- Từ điển Việt - Nhật
Cỡ màn hình
Tin học
がめんサイズ - [画面サイズ]
Xem thêm các từ khác
-
Cỡ mẫu
ひょうほんのおおきさ - [標本の大きさ] -
Cỡ nhỏ vừa
エスエス -
Cỡ phông chữ
フォントすんぽう - [フォント寸法] -
Cỡ pít tông
ピストンサイズ -
Cỡ thông thường
レギュラサイズ -
Cỡ tiêu chuẩn
スタンダードサイズ -
Cỡ trung
エム -
Cỡ đo chuẩn
キャリパス -
Cỡ đo đàn hồi
スプリングキャリパス -
Cợt
じょうだんする - [冗談する], おどげる -
Cợt nhả
いちゃいちゃ, いちゃいちゃする, cô ta thích cợt nhả với tụi con trai mới lớn trên đường: その女性は通りで若い男性とイチャイチャするのが好きだった,... -
Cụ bà
ひいおばあさん - [曾御祖母さん] -
Cụ già
おう - [翁] - [Ông], cụ già lưng còng: 腰の曲がった老人, cụ già lẩm cẩm: もうろくした老人, cụ già sống độc thân:... -
Cụ thể
こくめい - [克明], ぐたいてき - [具体的], ぐしょうてき - [具象的], ちくいち - [逐一], ghi cụ thể lại kết quả của... -
Cụ ông
ひいおじいさん - [曾お祖父さん] -
Cục (cách gọi các cơ quan quản lý)
きょく - [局] - [cỤc], hệ thống quản lý internet của cục điều tra liên bang (fbi): 連邦捜査局(fbi)のインターネット監視システム,... -
Cục Kiểm soát và An toàn bức xạ hạt nhân Việt Nam (VARANSAC)
ベトナム放射線・原子力安全管理機構(varansac) -
Cục Năng lượng
えねるぎーしょう - [エネルギー省] -
Cục Năng lượng Nguyên tử
げんしりょくちょう - [原子力庁], cục năng lượng nguyên tử indonexia: インドネシア原子力庁, cục năng lượng nguyên... -
Cục Phát triển Quốc tế
こくさいかいはつしょう - [国際開発省]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.