- Từ điển Việt - Nhật
Cửa hàng cá
exp
さかなや - [魚屋]
Xem thêm các từ khác
-
Cửa hàng có từ lâu đời
しにせ - [老舗], cửa hàng đã được điều hành trải qua...thế hệ: _代続いた老舗 -
Cửa hàng dành cho người lớn
アダルトショップ, tuần trước tôi đã đến cửa hàng dành cho người lớn để mua 1 bộ vét: 先週近くのアダルトショップヘベストを買いに行きました -
Cửa hàng dành cho người lớn tuổi
アダルトショップ -
Cửa hàng dược phẩm
やっきょく - [薬局] -
Cửa hàng dịch vụ
パーラー -
Cửa hàng giày dép
くつや - [靴屋], sự khác nhau giữa các cửa hàng giày dép: 靴屋の物差し -
Cửa hàng gốm sứ
とうきしょう - [陶器商] - [ĐÀo khÍ thƯƠng] -
Cửa hàng hoa
はなや - [花屋] -
Cửa hàng kiểu như cái chòi
ブースタイプショップ -
Cửa hàng liên nhánh
れんさてん - [連鎖店], チイーンストア, チェーンストア, れんさてん - [連鎖店], category : 対外貿易 -
Cửa hàng lắp ráp
アセンブリショップ -
Cửa hàng lớn
スーパーストア, category : マーケティング -
Cửa hàng lớn nhiều chi nhánh
チェーンストア -
Cửa hàng miễn thuế
めんぜいてん - [免税店] -
Cửa hàng mì
うどんや - [饂飩屋] - [Ôn ĐỒn Ốc] -
Cửa hàng nhuộm
こうや - [紺屋] -
Cửa hàng nội thất
かぐや - [家具屋] - [gia cỤ Ốc] -
Cửa hàng sách
しょてん - [書店], ほんや - [本屋] - [bẢn Ốc], có 3, 4 cửa hàng sách ngay gần nhà tôi.: 私の家のすぐ近くに、本屋が3、4軒ある,... -
Cửa hàng sửa chữa
リペアショップ -
Cửa hàng thuốc lá
たばこや - [煙草屋], rẽ vào cửa hàng thuốc lá mua thuốc lá bằng tiền riêng: 煙草屋に寄って煙草銭で煙草を買う
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.