- Từ điển Việt - Nhật
Cửa vào cảng
n
こうこう - [港口] - [CẢNG KHẨU]
Xem thêm các từ khác
-
Cửa vào phòng trà đạo
にじりぐち - [躙り口] - [? khẨu] -
Cửa vòng cung
アーチ, vòng hoa hồng: ばらのアーチ -
Cửa xoay
かいてんドア - [回転ドア], ツアニケット, xin hãy sử dụng hệ thống cửa xoay: 回転ドアをお使いください, cửa xoay... -
Cửa xoay bằng dây thừng
ロープツアニケット -
Cửa xả
はいきこう - [排気口] - [bÁi khÍ khẨu], エキゾーストポート, cửa xả khí thải của động cơ.: 機関排気口, cửa xả... -
Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng
あかりしょうじ - [明かり障子] - [minh chƯỚng tỬ] -
Cửu chương
くく - [九九] -
Cữ chặn
ストッパ, ストップ -
Cữ chặn nẩy lên
リバウンドストップ -
Cự ly
きょり - [距離], xe tải cũ của ông ta đã chạy được (cự li, cự ly) bốn mươi nghìn mét: 彼の古いバンは走行距離4万マイルになっていた,... -
Cự ly dài
ちょうきょり - [長距離], えんきょり - [遠距離], công ty của chúng ta được biết đến là một công ty vận chuyển hàng... -
Cự ly gần
きんきょり - [近距離], bắn ở khoảng cách gần (cự ly gần): 近距離から撃つ, tiếp cận đến cự ly gần với cái gì...:... -
Cự ly khuyếch tán
かくさんきょり - [拡散距離] -
Cự ly ngắn
たんきょり - [短距離], tên lửa đạn đạo cự ly ngắn: 短距離弾道ミサイル -
Cự tuyệt
はんぱつ - [反発する], こばむ - [拒む], きょひする - [拒否する], きょぜつする - [拒絶する], うちけす - [打ち消す],... -
Cựa mình
ねがえる - [寝返る] -
Cựa đèn điện tử
きーみぞ - [キー溝] -
Cực Bắc
ほっきょく - [北極], Nきょく - [N極], Đường giả tưởng trên bề mặt địa cầu nối cực bắc với cực nam.: 北極と南極を結ぶ地球表面の仮想的な線,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.