- Từ điển Việt - Nhật
Chân nối
Tin học
ジャンパ
Xem thêm các từ khác
-
Chân phanh
ブレーキペダル -
Chân phương
プレーン, シンプル -
Chân ren
ねじのたにそこ - [ねじの谷底] -
Chân sau
こうし - [後肢] - [hẬu chi], xương của chân sau (chi sau): 後肢の骨, sự tê liệt chân sau: 後肢麻痺, khớp xương chân sau... -
Chân sóng
トロー -
Chân số
ギア -
Chân tay
てあし - [手足], người đàn ông đó nay chân tay bị tàn tật sau một vụ tai nạn ô tô.: その男性は自動車事故で手足が不自由になった -
Chân tay giả
ぎし - [義肢] - [nghĨa chi], chờ đợi nhiều năm để làm được chân tay nhân tạo (chân tay giả): 義肢ができるのを何年も待つ,... -
Chân tay nhân tạo
ぎし - [義肢] - [nghĨa chi], chờ đợi nhiều năm để làm được chân tay nhân tạo (chân tay giả): 義肢ができるのを何年も待つ,... -
Chân thiện mỹ
ぜんとみ - [善と美], しんり - [真理] -
Chân thành
せいい - [誠意], ひたすら - [只管], まこと - [誠], cảm ơn chân thành: 誠に有難うございます -
Chân thật
まっすぐ - [真っ直ぐ], ほんとうに - [本当に], ほんき - [本気], ぼくちょく - [朴直], ただしい - [正しい], しんじつ... -
Chân thực
ほんき - [本気], しんじつ - [真実] -
Chân trang
フッタ, フッター -
Chân trái
ひだりあし - [左足] -
Chân trước của thú vật
じょうし - [上肢] -
Chân trần
はだし - [跣], はだし - [裸足], phụ nữ có khóc thì cũng giống như những con ngỗng đi chân trần, chẳng có gì là tội nghiệp... -
Chân trời
てんさい - [天際] - [thiÊn tẾ], ちへいせん - [地平線], tọa độ đặc định vị trí góc của thiên thể dựa theo đường... -
Chân tường
しんそう - [真相]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.