- Từ điển Việt - Nhật
Chùm sáng trên
Kỹ thuật
アッパビーム
Xem thêm các từ khác
-
Chùm sáng đối xứng
シンメトリカルビーム -
Chùm tia nửa kín
セミシールドビーム -
Chùm tia sáng
ライトビーム -
Chùm ánh sáng
ビーム -
Chùm đèn trần
ラスタ -
Chùn bước
たじたじ, たじろぐ -
Chú
しゅくふ - [叔父], おっさん, おじさん - [伯父さん], おじさん - [小父さん], おじさん - [叔父さん], おじ - [伯父] -... -
Chú bác
おじ - [伯父], おじ - [叔父] -
Chú giải
ふちゅう - [附注] - [phỤ chÚ], ちゅうしゃく - [注釈], キャプション, はんれい - [凡例] -
Chú lùn
こびと - [小人] - [tiỂu nhÂn], người lùn đó có tấm lòng nhân hậu.: その小人は、背は低かったが大きな心を持っていた,... -
Chú rể
はなむこ - [花婿] -
Chú thích
きゃくちゅう - [脚注], ちゅう - [注する], ちゅうしゃく - [注釈], キャプション, コメントか - [コメント化], ちゅう... -
Chú thích bổ sung
ふき - [附記] - [phỤ kÝ] -
Chú thích cho ảnh báo chí
キャプション, khoảng cách trên và dưới của chú thích cho ảnh báo chí: キャプションの上下の余白, gửi chú thích ảnh:... -
Chú thích cuối trang
きゃくちゅう - [脚注], quyển sách này hầu như trang nào cũng có chú thích: この本はほとんど全ページに脚注が付いている,... -
Chú thích nội dung dữ liệu
データないようきほう - [データ内容記法] -
Chú trọng
じゅうし - [重視], しゅうちゅう - [集中する] -
Chú văn
ちゅうしゃく - [注釈], かいせつ - [解説] -
Chú ý
きくばり - [気配り], あらわれ - [現われ], きくばりする - [気配りする], きをつける - [気を付ける], くばる - [配る],... -
Chú ý cẩn thận
とりあつかいちゅうい - [取扱注意]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.