- Từ điển Việt - Nhật
Chú thích cuối trang
n, exp
きゃくちゅう - [脚注]
- Quyển sách này hầu như trang nào cũng có chú thích: この本はほとんど全ページに脚注が付いている
- Thêm chú thích: 脚注を添える
- Chú thích cuối trang của xuất xứ điển cố.: 出典の脚注
Xem thêm các từ khác
-
Chú thích nội dung dữ liệu
データないようきほう - [データ内容記法] -
Chú trọng
じゅうし - [重視], しゅうちゅう - [集中する] -
Chú văn
ちゅうしゃく - [注釈], かいせつ - [解説] -
Chú ý
きくばり - [気配り], あらわれ - [現われ], きくばりする - [気配りする], きをつける - [気を付ける], くばる - [配る],... -
Chú ý cẩn thận
とりあつかいちゅうい - [取扱注意] -
Chú ý giữ gìn sức khoẻ
おだいじに - [お大事に], hãy bảo trọng (chú ý giữ gìn sức khoẻ) / mau khỏi bệnh nhé!: お大事に。/早く良くなってくださいね -
Chú ý khi sử dụng
とりあつかいちゅうい - [取り扱い注意] -
Chú ý về phạm vi
スコープノート -
Chú ý đến
きづく - [気付く], người nghệ sĩ đó cứ đi bộ trong thành phố new york thì y như rằng mọi người lại chú ý đến ông... -
Chúa Giê-su
キリスト, イエス, người không có niềm tin thì không sẽ không tin vào chúa giê-su: 信仰心のない人はキリストの奇跡を信じなかった,... -
Chúa Trời
てんとうさま - [天道様] - [thiÊn ĐẠo dẠng], てんしゅ - [天主] - [thiÊn chỦ] -
Chúa Trời và con người
てんにん - [天人] - [thiÊn nhÂn], てんじん - [天人] - [thiÊn nhÂn] -
Chúa cứu thế
メシア -
Chúa nhật
にちようび - [日曜日] -
Chúa xuân
はるのめかみ - [春の女神] -
Chúa ơi!
やれ -
Chúc
しゅくが - [祝賀する], いわう - [祝う] -
Chúc hạ
しゅくが - [祝賀] -
Chúc khánh
けいしゅく - [慶祝] -
Chúc mừng
けいが - [慶賀], いわい - [祝い], いわう - [祝う], おめでとう - [お目出度う], おめでとうございます - [お目出度う],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.