- Từ điển Việt - Nhật
Chấm dứt hợp đồng
Mục lục |
exp
けいやくのしゅうりょう - [契約の終了]
けいやくしゅうけつ - [契約終結]
けいやくきかん - [契約期間]
Kinh tế
きょうていしゅうけつ - [協定終結]
けいやくしゅうけつ - [契約終結]
けいやくしゅうし - [契約終止]
けいやくのしゅうりょう - [契約の終了]
Xem thêm các từ khác
-
Chấm dứt hợp đồng lao động
こようかいやく - [雇用解約] -
Chấm dứt hợp đồng một cách bất hợp pháp
ふとうにけいやくをかいやくする - [不当に契約を解約する] -
Chấm dứt hợp đồng một cách đơn phương
けいやくをいっぽうてきにかいやくする - [契約を一方的に解約する] -
Chấm dứt kinh doanh
きゅうぎょう - [休業], Đóng cửa không (chấm dứt) kinh doanh theo sự yêu cầu của người lao động: 労働者の請求により休業 -
Chấm dứt sản xuất
せいさんのかんぜんていし - [生産の完全停止] -
Chấm dứt đi!
いいかげんにする - [いい加減にする] -
Chấm hết
おわり - [終わり] -
Chấm nhỏ
はんてん - [斑点], ちょぼ -
Chấm phẩy
シミコンマ -
Chấm than
かんたんし - [感嘆詞] -
Chấm tròn
みずたま - [水玉] -
Chấm điểm
さいてん - [採点する], tôi chấm điểm theo thang điểm 20.: 答案は20点満点で採点した。 -
Chấm điểm đắt
てんがからい - [点が辛い] - [ĐiỂm tÂn], cô giáo dạy tiếng anh của tôi cho điểm chặt lắm.: 私の英語の先生は点が辛い -
Chấn hưng lại
おこす - [興す], chấn hưng lại công ty: 会社を興す, -
Chấn lưu
ていでんあつ・ていでんりゅうでんげん - [定電圧・定電流電源] -
Chấn thương
がいしょう - [外傷] -
Chấn động
ふるう - [震う], ひびく - [響く], しんどうする - [震動する], しんどうする - [振動する], ひびき - [響き] -
Chấn động của băng tuyết
ひょうしん - [氷震] - [bĂng chẤn] -
Chấn động kế
しんどうけい - [振動計], バイブロメータ -
Chấp
くだす - [下す], chấp bút: 筆を ~
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.