- Từ điển Việt - Nhật
Chất kích nổ
n, exp
きばくざい - [起爆剤] - [KHỞI BỘC TỄ]
- Chất kích nổ trong túi khí của xe: 車のエアバッグの起爆剤
- Rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là chất kích thích (chất kích nổ) giúp phát triển nền kinh tế: 経済の起爆剤として地元の公共事業に金を注ぎ込む
- Trở thành chất kích nổ cho quá trình thông tin hóa của toà
Xem thêm các từ khác
-
Chất kích thích
きばくざい - [起爆剤], かくせいざい - [覚醒剤], rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là... -
Chất kích thích âm tính
エストロゲン, bôi kem estrogen (chất kích thích âm tính) vào âm đạo: 膣にエストロゲン・クリームを塗る -
Chất kích tạp (pha vào chất bán dẫn)
ドウプ, ドープ -
Chất kết dính
バインダ -
Chất kết hợp
けつごうざい - [結合剤] -
Chất kết tủa
せきしゅつ - [析出], category : 化学 -
Chất lactoza
にゅうとう - [乳糖] - [nhŨ ĐƯỜng] -
Chất leveling
れべりんぐざい - [レべリング剤] -
Chất liên kết
バインダ -
Chất liệu
げんりょう - [原料], そざい - [素材], マテリアル -
Chất lonium
イオニウム, luật uranium lonium: ウラン・イオニウム法 -
Chất luminol
ルミノール -
Chất làm bong sơn
ストリッパ -
Chất làm bóng
こうたくざい - [光沢剤] -
Chất làm cay
スパイス -
Chất làm chậm
リターダ -
Chất làm chậm dòng điện eddy
エッディカレントリターダ -
Chất làm chậm thủy động lực
ハイドロダイナミックリターダ -
Chất làm chậm xả
エキゾーストリターダ -
Chất làm cứng nhanh
こうかそくしんざい - [硬化促進剤]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.