- Từ điển Việt - Nhật
Chất phác
Mục lục |
adj
ナイーブ
じゅんぼく - [純朴]
しつぼく - [質朴]
- người thanh niên chất phác: 質朴な青年
あどけない
かんそ - [簡素]
- sự chất phác cao đẹp: 気品のある簡素
- sự chất phác của khổ hạnh: スパルタ式の簡素さ
Xem thêm các từ khác
-
Chất phát bọt
はっぽうざい - [発泡剤], category : ゴム -
Chất phân cực
極性物質 -
Chất phụ gia
てんかぶつ - [添加物], アディションエージェント, アディチブ, てんかざい - [添加剤], ドウプ, ドープ -
Chất phụ gia ắc quy
バッテリードープ -
Chất prôpan
プロパン -
Chất rắn
こたい - [固体], エーミングボス, ソリッド, thể rắn, thể lỏng và thể khí là ba thể của vật chất: 固体、液体、気体が物質の三態だ,... -
Chất silic
シリコン -
Chất strontium
ストロンチウム -
Chất sáp đánh bóng
ワックス -
Chất sắt
てつぶん - [鉄分] -
Chất sữa
にゅうじゅう - [乳汁] - [nhŨ chẤp] -
Chất tan
ようしつ - [溶質] -
Chất thành núi
さんせき - [山積する] -
Chất thành đống
もりあげる - [盛り上げる], スタック -
Chất thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ
アンチノック, của chất xúc tác thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng ồn trong động cơ: アンチノック剤(の) -
Chất thải công nghiệp
工業系廃棄物 -
Chất thải thạch miên
あすべすとはいきぶつ - [アスベスト廃棄物] -
Chất thải từ rượu cồn
あるこーるはいえき - [アルコール廃液] -
Chất thấm
ペネトラント -
Chất thủy tinh
がらすか - [ガラス化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.