- Từ điển Việt - Nhật
Chất sữa
n
にゅうじゅう - [乳汁] - [NHŨ CHẤP]
Xem thêm các từ khác
-
Chất tan
ようしつ - [溶質] -
Chất thành núi
さんせき - [山積する] -
Chất thành đống
もりあげる - [盛り上げる], スタック -
Chất thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ
アンチノック, của chất xúc tác thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng ồn trong động cơ: アンチノック剤(の) -
Chất thải công nghiệp
工業系廃棄物 -
Chất thải thạch miên
あすべすとはいきぶつ - [アスベスト廃棄物] -
Chất thải từ rượu cồn
あるこーるはいえき - [アルコール廃液] -
Chất thấm
ペネトラント -
Chất thủy tinh
がらすか - [ガラス化] -
Chất tiêu bọt
しょうほうざい - [消泡剤], しょうぼうざい - [消泡剤] -
Chất trám
ストッパ -
Chất trợ dung bằng nhựa thông
ロジンフラックス -
Chất trợ dung hàn
ソルダリングフラックス -
Chất trợ lọc
ろかじょざい - [ろ過助剤] -
Chất tăng cường
インテンシファイヤ -
Chất tương đương crom
くろむとうりょう - [クロム当量] -
Chất tạo hương
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tạo mùi
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tạo mùi hương
こうしんりょう - [香辛料] - [hƯƠng tÂn liỆu], "có gì trong bánh hoa quả này vậy?" "có một số loại hạt và hương liệu... -
Chất tản nhiệt có tuổi thọ dài
ロングライフクーラント
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.