- Từ điển Việt - Nhật
Chất uran
n
ウラン
- Tôi cũng nghĩ vậy. Thật không thể tin được rằng người ta pha trộn chất uran vào trong xô nhôm: 私もそう思うわ。ウランを、簡単なアルミのバケツの中で混ぜてたなんて、信じられない
- Đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu oxi hóa của chất uran và nguyên tố Plutô bằng lò phản ứng hạt nhân: プルトニウムとウランの混合酸化物燃料をプルサー
ウラニウム
- Chất uranium không thích hợp sử dụng trong quân đội: 軍事使用に適さないウラニウム
- Gia tăng nồng độ uranium (làm giàu uranium) sử dụng trong vũ khí hạt nhân: 核兵器用のウラニウムを濃縮する
- Hiệp hội trung ương về kim loại có tính phóng xạ, khoáng vật, uranium: ウラニウム・鉱物・放射性金属中央協会
- phát h
Xem thêm các từ khác
-
Chất vi sai
ディファレンシャルコンパウンド -
Chất vô cơ
むきぶつ - [無機物] -
Chất vôi
カルシューム -
Chất vấn
しつもん - [質問], しつもん - [質問する], ただす - [糺す], chất vấn về việc để xảy ra chuyện đó: 事の起こりをただす -
Chất xoáy mài sú páp
ラッピングコンパウンド -
Chất xúc tiến
そくっしんざい - [促進剤], category : 樹脂 -
Chất xúc tác
しょくばい - [触媒], カタライザ, キャタライザ, しょくばい - [触媒], xúc tác kiềm: アルカリ触媒 -
Chất xúc tác có hai chất nền
デュアルベッドキャタライザ -
Chất xúc tác kiểu hạt
ペレットタイプキャタライザ -
Chất xúc tác một lớp
シングルベッドキャタライザ -
Chất xúc tác thêm vào nhiên liệu xe máy, để ngăn hay làm giảm tiếng trong động cơ
アンチノックざい - [アンチノック剤], chất xúc tác thêm vào nhiên liệu để giảm tiếng ồn hệ chì: 鉛系アンチノック剤 -
Chất xơ
アラミドせんい - [アラミド繊維] -
Chất xếp
にえき - [荷役] -
Chất ô nhiễm
コンタミナント -
Chất đang chảy
ラニング, ランニング -
Chất đi ô xin
ダイオキシン -
Chất điện giải
でんかいしつ - [電解質] -
Chất điện giải lưỡng tính
りょうせいでんかいしつ - [両性電解質] -
Chất điện môi
ダイエレクトリック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.