- Từ điển Việt - Nhật
Chẫu chàng
n
あおがえる - [青蛙] - [THANH OA]
Xem thêm các từ khác
-
Chậm bước
ゆっくりいく - [ゆっくり行く], おくれる - [遅れる] -
Chậm chân
ゆっくりいく - [ゆっくり行く], こうてんてき - [後天的], bệnh chậm chân: 後天的な病気, hành động một cách chậm... -
Chậm chạp
のろま - [鈍間], のろい - [鈍い], にぶい - [鈍い], だるい - [怠い], たいまん - [怠慢], スロー, かんまん - [緩慢], かんまん... -
Chậm chững
よちよち -
Chậm giao
ひきわたしちえん - [引渡遅延] -
Chậm hiểu
とろい -
Chậm hoàn toàn
フルリタード -
Chậm hơn
レータ -
Chậm lại
ゆるむ - [緩む], スローダウン -
Chậm lớn
おくて - [奥手] - [Áo thỦ], đứa bé còi cọc, chậm lớn: おくての子 -
Chậm mồm chậm miệng
くちがおもい - [口が重い] - [khẨu trỌng] -
Chậm nhất
もっともおくれても - [最も遅れても] -
Chậm nộp
えんたい - [延滞], trì hoãn (chậm nộp)bao nhiêu ngày: _日の延滞, tiền phạt do chậm nộp thuế địa phương: 地方税の延滞金 -
Chậm quá
おくれすぎる - [遅れすぎる] -
Chậm rãi
ゆっくりいそがす - [ゆっくり急がす], ゆるい - [緩い], ゆるやか - [緩やか] -
Chậm rì
ひじょうにおそく - [非常に遅く], のろのろした -
Chậm trả
えんたい - [延滞], chậm trả bao nhiêu ngày: _日の延滞, tiền chậm trả: 延滞金, lãi chậm trả: 延滞金利率, tiền phạt... -
Chậm trễ
ちこくする - [遅刻する], おくれる - [遅れる], おくれる - [後れる], ておくれ - [手遅れ] -
Chập bốn
クオドルプル, コードルプル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.