- Từ điển Việt - Nhật
Chế độ biên tập
Tin học
へんしゅうモード - [編集モード]
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ biến đổi
しゅうせいモード - [修正モード] -
Chế độ bù trừ xuất khẩu
ゆしゅつにゅうきゅうしょうせいど - [輸出入求償制度] -
Chế độ bù trừ xuất nhập
きゅうしょうゆしゅつにゅうせいど - [求償輸出入制度], ゆしゅつにゅうきゅうしょうせいど - [輸出入求償制度],... -
Chế độ bảo hiểm thất nghiệp
しつぎょうほけんせいど - [失業保険制度] -
Chế độ bảo vệ
プロテクトモード -
Chế độ chia sản phẩm
せいひんぶんぱいせいど - [製品分配制度] -
Chế độ chia sản phẩm (đầu tư)
せいひんぶんぱいせいど - [製品分配制度], category : 投資 -
Chế độ chia sản phẩm đầu tư
せいひんぶんぱいせいどとうし - [製品分配制度投資] -
Chế độ cho thuê cong ten nơ
こんてなーりーすせい - [コンテナーリース製] -
Chế độ cho thuê côngtennơ
こんてなーりーすせい - [コンテナーリース制], category : 対外貿易 -
Chế độ chuyên quyền
せんせい - [専制] -
Chế độ chuyển đổi
てんかんせいど - [転換制度], category : 保険, explanation : 保障を見直す際に、現在加入している保険を解約せず、その契約を活かして新しい保険に加入する方法。転換価格を一時払保険料として新しい保険の一部を買い取るので、その分保険料負担が軽くなる。積立部分が解約控除なしに全額転換価格となるので解約返戻金より多く、特別配当金(通常配当とは別に一定期間以上継続している契約に対して支払われる配当)の権利も引き継ぐことができるため、実際に解約して新しく保険に入り直すよりは有利。,... -
Chế độ chính trị
せいじたいせい - [政治体制] -
Chế độ chính trị 2 viện
にいんせいど - [二院制度] - [nhỊ viỆn chẾ ĐỘ], にいんせい - [二院制] - [nhỊ viỆn chẾ] -
Chế độ chọn lọc
ちゅうしゅつモード - [抽出モード] -
Chế độ chọn màu
いろせんたくモード - [色選択モード] -
Chế độ chỉ đọc
よみとりせんようモード - [読み取り専用モード] -
Chế độ cân bằng không đồng bộ
ひどうきへいこうモード - [非同期平衡モード] -
Chế độ công quản
コンドミニアム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.