- Từ điển Việt - Nhật
Chế độ thiết lập lại
Tin học
しょきじょうけんモード - [初期条件モード]
リセットモード
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ thuế dành cho người xuất vốn cho người khác
エンジェルぜいせい - [エンジェル税制], category : 税金, explanation : ベンチャー企業に対する投資を促進するための税制上の特例として、平成9年度の税制改正により創設された。特定中小会社が発行した株式についての譲渡損失の繰越控除がされる。///エンジェルとはベンチャー企業に出資する投資家を指す。,... -
Chế độ thuế quan
かんぜいせいど - [関税制度] -
Chế độ thành viên
かいいんせい - [会員制] - [hỘi viÊn chẾ], Đó là tổ chức có chế độ thành viên ở mỹ: それは、アメリカにある会員制の組織だ,... -
Chế độ thâm niên
ねんこうせいど - [年功制度] - [niÊn cÔng chẾ ĐỘ], ねんこうじょれつせいど - [年功序列制度] - [niÊn cÔng tỰ liỆt... -
Chế độ thêm
アドモード -
Chế độ thông thường
つうじょうモード - [通常モード] -
Chế độ thập phân động
ふどうしょうすうてんほうしき - [浮動小数点方式] -
Chế độ thời gian 24 giờ
にじゅうよじかんせい - [二十四時間制] - [nhỊ thẬp tỨ thỜi gian chẾ] -
Chế độ thời gian lao động biến đổi
へんけいろうどうじかんせい - [変形労働時間制], explanation : 変形労働時間制とは、業務の繁忙に合わせて労働時間の編成ができる制度。変形労働時間制には、1週間変形制、1か月変形制、1年変形制がある。それぞれの期間の労働時間の総枠の範囲内で、忙しい日を法定労働時間を超えて長くすることができ、また時間外労働手当を支払わなくてもよい。,... -
Chế độ thực
リアルモード -
Chế độ thực tập trong doanh nghiệp ngay khi đang đi học
インターンシップ, explanation : 学生が在学中に一定の期間、企業で就業体験をする制度のこと。教員や医師などではすでに実施されているが、最近のインターンシップは、理工系学生だけでなく文科系学生まで広がっている。就職協定の廃止により、企業と学生との接触が自由化されたことも背景にある。制度そのものは就職活動とは直接関係ないが、学生にとっては職業適性をつかむ機会であり、企業にとっては優秀な人材を早期に確保できるなどのメリットがある。,... -
Chế độ tiết kiệm năng lượng
エナジーセーブモード -
Chế độ tiền công
きゅうよせいど - [給与制度], thay đổi khá nhiều chế độ tiền công cho ~: ~を対象に給与制度を大幅に改める, cải... -
Chế độ tiền lương
きゅうよせいど - [給与制度], きゅうよたいせい - [給与体制], thay đổi khá nhiều chế độ tiền lương cho ~: ~を対象に給与制度を大幅に改める,... -
Chế độ tiền tệ
つうかせいど - [通貨制度], へいせい - [幣制], hệ thống tiền tệ thập phân: 10進法貨幣制度 -
Chế độ tranh chấp
コンテンションモード -
Chế độ truy cập
アクセスモード, よびだしほう - [呼び出し法] -
Chế độ truy cập tệp tin
ファイルアクセスモード -
Chế độ truy xuất
アクセスモード -
Chế độ truyền không đồng bộ
ひどうきてんそうモード - [非同期転送モード]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.