- Từ điển Việt - Nhật
Chế độ truy xuất
Tin học
アクセスモード
Xem thêm các từ khác
-
Chế độ truyền không đồng bộ
ひどうきてんそうモード - [非同期転送モード] -
Chế độ truyền tải bất đồng bộ
エーティーエム -
Chế độ truyền động bộ (STM)
どうきてんそうモード - [同期転送モード] -
Chế độ trả lời không đồng bộ
ひどうきおうとうモード - [非同期応答モード] -
Chế độ trực hệ
ちょっけいかぞくせい - [直系家族制] -
Chế độ trực tuyến
オンラインモード -
Chế độ trễ
ちえんモード - [遅延モード] -
Chế độ tài chính
ざいむせいど - [財務制度] -
Chế độ tính toán
えんざんモード - [演算モード] -
Chế độ tư bản
しほんせいど - [資本制度] -
Chế độ tương tác
かいわがた - [会話形], かいわモード - [会話モード], たいわがた - [対話形], たいわほうしき - [対話方式] -
Chế độ tự cắt hợp đồng trong hợp đồng mua bán giao tận nơi
クーリングオフ, thời gian tự cắt hợp đồng: クーリングオフ期間, chế độ tự cắt hợp đồng: クーリングオフ制度 -
Chế độ tự vận hành
むじんモード - [無人モード] -
Chế độ tự động
むじんモード - [無人モード] -
Chế độ tự động được cấp giấp phép
じどうしょうにんせい - [自動承認制] -
Chế độ tự động được cấp giấy phép
じどうしょうにんせい - [自動承認制], category : 対外貿易 -
Chế độ tối huệ quốc
さいけいこくたいぐう - [最恵国待遇], さいとっけいこくせいど - [最特恵国制度], category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Chế độ tối huệ quốc có điều kiện
じょうけんつきとっけいこくたいぐう - [条件付特恵国待遇], category : 対外貿易 -
Chế độ tối huệ quốc không điều kiện
むじょうけんとっけいこくたいぐう - [無条件特恵国待遇], category : 対外貿易 -
Chế độ tối huệ quốc một chiều
いっぽうてきとっけいこくたいぐう - [一方的特恵国待遇], category : 対外貿易
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.