- Từ điển Việt - Nhật
Chệch
adj
すじちがい - [筋違い] - [CÂN VI]
Xem thêm các từ khác
-
Chệnh choạng
ゆれる - [揺れる], ゆすぶる -
Chổi
もうひつ - [毛筆], ほうき, ほうき - [箒], ブルーム, cậu có thể lấy cho mình cái chổi để mình quét đống kính vỡ được... -
Chổm
たかまる - [高まる], あげる - [上げる] -
Chỉ
オンリー, いと - [糸], おしえる - [教える], きり - [切り], さす - [指す], しめす - [示す], そこそこ, ただ - [只], ただ... -
Chỉ bảo
きょうくんする - [教訓する], おしえる - [教える] -
Chỉ trả vào tài khoản người hưởng
うけとりにんかんていのみ - [受取人鑑定のみ], しはらいずみかんじょうのみ - [支払い済み勘定のみ], category : 対外貿易,... -
Chỉnh
ただしい - [正しい], きょうせい - [矯正], きちんと, なおす - [直す], phương pháp chỉnh: 矯正手段, chỉnh bằng kính:... -
Chị
ユー, ねえさん - [姉さん] - [tỶ], おねえさん - [お姉さん], あね - [姉], あなた - [貴方] - [quÝ phƯƠng], tôi cho rằng... -
Chị...
さん -
Chớp
いなびかり - [稲光], Ánh chớp loé sáng và làm cho bầu trời ban đêm đột nhiên sáng bừng lên: 稲光が光り、突然夜空を煌煌と照らし出した,... -
Chớp mắt
まばたきする -
Chộp
つかまえる - [捕まえる], つかまえる - [捉まえる], キャッチ, con chó của tôi có thể chộp được bóng.: 私の犬はボールをキャッチすることができる -
Con bê
こうし - [小牛], こうし - [子牛], こうし - [仔牛] - [tỂ ngƯu], Đừng có mà ăn bê bao tử trong bụng con bê cái.: 子牛が親の腹の中にいるうちから食べようとしても無理なこと。,... -
Con dấu
みとめいん - [認め印], はんこ - [判子], はん - [判], なついん - [捺印] - [nẠi Ấn], いんかん - [印鑑], マーク, giấy... -
Con ghẻ
ままむすめ - [まま娘], ままむすこ - [まま息子] -
Con hàu
かき - [牡蠣] - [mẪu *] -
Con người
ヒューマン, ひとびと - [人々] - [nhÂn], ひと - [人] - [nhÂn], にんじょう - [人情], にんげんどうし - [人間同士], にんげん... -
Con số
ナンバー, すうじ - [数字], ディジット, con số thể hiện giá trị của cái gì: ~の価値を示す数字, -
Con thỏ
うさぎ - [兎], thỏ dùng để thí nghiệm: 実験用兎, con thỏ chui vào trong hang trong suốt cơn bão: あらしの間、兎(野ウサギ)は巣穴に入っていった -
Cung tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.