- Từ điển Việt - Nhật
Con hàu
n
かき - [牡蠣] - [MẪU *]
Xem thêm các từ khác
-
Con người
ヒューマン, ひとびと - [人々] - [nhÂn], ひと - [人] - [nhÂn], にんじょう - [人情], にんげんどうし - [人間同士], にんげん... -
Con số
ナンバー, すうじ - [数字], ディジット, con số thể hiện giá trị của cái gì: ~の価値を示す数字, -
Con thỏ
うさぎ - [兎], thỏ dùng để thí nghiệm: 実験用兎, con thỏ chui vào trong hang trong suốt cơn bão: あらしの間、兎(野ウサギ)は巣穴に入っていった -
Cung tiền
マネーサプライ, explanation : 貨幣が持つ一般的な受領可能な債務決済手段の意味であり、「現金通貨」および「預金通貨」の合計をして見る。これによって経済の動きを知ることができ、その調整を日本銀行が景気動向などを見て行う。,... -
Cung điện
パレス, との - [殿] - [ĐiỆn], でんしゃ - [殿舎] - [ĐiỆn xÁ], でんかく - [殿閣] - [ĐiỆn cÁc], きゅうでん - [宮殿], cung... -
Cuồng
エキサイト, tôi thấy, mọi người phát cuồng lên trong buổi hòa nhạc như vậy, thật là lố lăng, buồn cười : コンサートでああまでエキサイトするなんて、ばかげたことのように思える -
Cuộc nội loạn
ないらん - [内乱], các hoạt động trấn áp cuộc nội loạn: 内乱鎮圧作戦, có yếu tố dẫn đến nội loạn trong cuộc... -
Cuộn
まう - [舞う], くる - [繰る], たば - [束] - [thÚc], まき - [巻], リール, ロール, コンボリューション, しやいどう - [視野移動],... -
Cuộn tròn
まるめる - [丸める], リングロール -
Cà
なすび - [茄子], なす - [茄子], すりつぶす -
Cà-ra-vát
ネクタイ -
Cà rá
ゆびわ - [指輪] -
Cà vạt
ネクタイ, タイ -
Cài
さす, かける, マウント -
Cành
さお - [竿], えだ - [枝] -
Cành chính
おおえだ - [大枝], cành chính của cây sồi: オークの大枝, cắt rời cành cây chính ra khỏi thân cây: 幹から大枝を切り離す -
Cào
まぐわ, ひっかく, すりきず - [擦り傷する], かく - [掻く], くまで - [熊手] - [hÙng thỦ], レーキ, レーク, cào cỏ khô:... -
Cày
すき, たがやす - [耕す] -
Cá
フィッシュ, さかな - [魚], かいぎょ - [海魚] - [hẢi ngƯ], うお - [魚], かける - [賭ける], cá khô: ~ ミール, bạn có... -
Cá biệt hóa
とくていか - [特定化]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.