- Từ điển Việt - Nhật
Chỉ dẫn
Mục lục |
n
あんない - [案内]
- chỉ dẫn đỗ xe: 駐車案内
- chỉ dẫn nhập học đại học: 大学入学案内
- Chỉ dẫn tham quan: 観光案内
あんない - [案内する]
- chỉ dẫn ~ trên internet: ~をインターネットで案内する
おしえる - [教える]
しじ - [指示する]
しどうする - [指導する]
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ dẫn có hỗ trợ của máy tính
しーえーあい - [CAI] -
Chỉ dẫn hết hạn
しっこうにちじひょうじ - [失効日時表示] -
Chỉ dẫn quan trọng
じゅうようどひょうじ - [重要度表示] -
Chỉ dẫn tham chiếu chéo
そうごさんしょうひょうじ - [相互参照表示] -
Chỉ dẫn tham khảo
クロスリファレンス -
Chỉ dụ
こうじ - [公示] - [cÔng thỊ], ban hành sắc lệnh (chỉ dụ): 公示を出す, bước vào cuộc tranh giành bầu cử mà không cần... -
Chỉ giáo
きょうじ - [教示], きょうじする - [教示する] -
Chỉ giới hạn ở
かぎる - [限る], chỉ giới hạn ở đi tua trọn gói: パッケージツアーで行くに限る -
Chỉ giới đường đỏ
けんちくせいげんらいん-[建築制限ライン] -
Chỉ huy
しき - [指揮], うごかす - [動かす], リーダー -
Chỉ hỗn hợp
こんぼう - [混紡] -
Chỉ khi mất toàn bộ
ぜんそんのみたんぽ - [全損のみ担保] -
Chỉ khâu
ぬいいと - [縫い糸] - [phÙng mỊch] -
Chỉ là
ほんの - [本の], chỉ là một đứa trẻ: 本の子供 -
Chỉ làm vì bản thân
ゴーイングマイウェー -
Chỉ lệnh
てじゅん - [手順], めいれい - [命令] -
Chỉ lệnh thực
じっこうめいれい - [実効命令] -
Chỉ mục
インデックス, さくいん - [索引], しひょう - [指標] -
Chỉ mục gói
たばしひょう - [束指標] -
Chỉ mục hoá
さくいんさぎょう - [索引作業]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.