- Từ điển Việt - Nhật
Chọn lựa cẩn thận
n, exp
げんせん - [厳選] - [NGHIÊM TUYỂN]
- chọn lựa cẩn thận các chức năng cần thiết cho một quốc gia: 国として必要な機能の厳選
- Chủ nghĩa chọn lựa cẩn thận (tuyển chọn): 厳選主義
Xem thêm các từ khác
-
Chọn lựa kỹ càng
げんせん - [厳選] - [nghiÊm tuyỂn], chọn lựa kỹ càng các chức năng cần thiết cho một quốc gia: 国として必要な機能の厳選,... -
Chọn máy in
プリンタしてい - [プリンタ指定] -
Chọn mục
こうもくせんたく - [項目選択] -
Chọn ra
とりだす - [取り出す] -
Chọn thang tỉ lệ
きじゅんか - [基準化], しゅくしゃく - [縮尺], スケーリング -
Chọn tuyến
けいろせんたく - [経路選択] -
Chọn tự động
じどうせんたく - [自動選択] -
Chọn đề tài
しゅざい - [取材する] -
Chọn địa điểm xây dựng
建設の立地選定 -
Chỏm
ピーク, てっぺん - [天辺] -
Chỏm núi
さんちょう - [山頂] -
Chờ dài cổ
かくしゅしてまつ - [鶴首して待つ] - [hẠc thỦ ĐÃi] -
Chờ lời gọi
コールウエイティング -
Chờ một chút
ちょっとまつ - [ちょっと待つ], すこしまつ - [少し待つ] -
Chờ phím được nhấn
キーにゅうりょくまち - [キー入力待ち] -
Chờ đăng ký
きゃんせるまちをする - [キャンセル待ちをする], đăng tên để vào danh sách đợi (đang chờ đăng ký): ~のためにキャンセル待ちに名を連ねる,... -
Chờ đợi
みおくる - [見送る], まつ - [待つ], まちかまえる - [待ち構える], まちうける - [待ち受ける], ひかえる - [控える],... -
Chờ đợi cơ hội
しふく - [雌伏する] -
Chờ đợi một cách thiếu kiên nhẫn
まちかねる - [待ち兼ねる], bố mong ngóng sốt ruột chờ ngày mẹ được ra viện.: 父は母が退院する日を待ちかねている.,... -
Chờ đợi thời cơ
たいき - [待機する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.