- Từ điển Việt - Nhật
Chụp màn hình
Tin học
スクリーンカプチャー
スクリーンキャプチャ
Xem thêm các từ khác
-
Chụp phim bằng tia phóng xạ
スキャンする -
Chụp pít tông phanh
ブレーキピストンカップ -
Chụp đèn
でんきすたんど - [電気スタンド], シェード -
Chụp ảnh
オープンセット, さつえい - [撮影する], しゃしんをとる - [写真を撮る] -
Chụp ảnh màn hình
がめんせいし - [画面静止], がめんとりこみ - [画面取り込み] -
Chụp ếch
のびる - [伸びる], ころぶ - [転ぶ], おちる - [落ちる] -
Chủ biên
エディター, thuê người chủ biên nếu cần thiết: 必要に応じてエディターを雇う -
Chủ bút
しゅひつ - [主筆] -
Chủ cho thuê
ちんたいにん - [賃貸人] - [nhẪm thẢi nhÂn], xử lý kiểm toán phía chủ cho thuê: 賃貸人側の会計処理, chủ cho thuê gốc:... -
Chủ cầu cảng
はとばしょゆうしゃ - [波止場所有者] -
Chủ cửa hàng
てんちょう - [店長] - [ĐiẾm trƯỜng], và lời khuyên của ông chủ cửa hàng là một cái máy ảnh kĩ thuật số quang học,... -
Chủ doanh nghiệp tư nhân
こじんじぎょうぬし - [個人事業主], しきぎょうのしょゆうしゃ - [私企業の所有者] -
Chủ gia đình
そうけ - [宗家] -
Chủ hiệu
てんしゅ - [店主] - [ĐiẾm chỦ], anh ta không thích cái nghề là chủ của một cửa hàng kinh doanh nhỏ vì thời gian lao động... -
Chủ hàng (thuê tàu)
にぬし(ようせん) - [荷主(用船)], かもつしょゆうしゃ - [貨物所有者], にぬし - [荷主], category : 対外貿易 -
Chủ hộ cá thể và cá nhân kinh doanh
けいえいこじんおよびけいえいせたいのしゅ - [経営個人および経営世帯の主] -
Chủ lao động
やといぬし - [雇主] - [cỐ chỦ], やといぬし - [雇い主] - [cỐ chỦ] -
Chủ lâu đài
じょうしゅ - [城主], quyền hạn của chủ lâu đài: 城主の権限 -
Chủ lực
しゅりょく - [主力] -
Chủ mưu
きょうさ - [教唆], chủ mưu của cuộc khủng bố: テロの教唆, chủ mưu vụ giết người: 殺人の教唆
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.