- Từ điển Việt - Nhật
Chủ lực
Tin học
しゅりょく - [主力]
Xem thêm các từ khác
-
Chủ mưu
きょうさ - [教唆], chủ mưu của cuộc khủng bố: テロの教唆, chủ mưu vụ giết người: 殺人の教唆 -
Chủ nghĩa
しゅぎ - [主義], しゅうもん - [宗門], イズム, mẹ đẻ của các chủ nghĩa chính là chủ nghĩa không tưởng: すべてのイズム(主義)の母はユートピア的理想主義だ -
Chủ nghĩa 3 hiện
さんげんしゅぎ - [三現主義], explanation : 三現主義とは、現場で現物をみて現実を確かめる、という事実からものごとを判断しようとする態度をいう。今日のように変化の激しい時代においては、経験や推測だけによる判断は危険である。変化している事実をつかみ、事実をもとにして考えるという態度が必要である。,... -
Chủ nghĩa Do thái
ヘブライズム -
Chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
イスラムげんりしゅぎ - [イスラム原理主義] - [nguyÊn lÝ chỦ nghĨa], phong trào đạo hồi chính thống cấp tiến: 急進的イスラム原理主義運動,... -
Chủ nghĩa Mác
マルクスしゅぎ - [マルクス主義], マルキシズム -
Chủ nghĩa Mác-Lê-nin
マルクス・レーニンしゅぎ - [マルクス・レーニン主義] -
Chủ nghĩa anh hùng
ヒロイズム -
Chủ nghĩa biệt lập
こりつしゅぎ - [孤立主義] - [cÔ lẬp chỦ nghĨa] -
Chủ nghĩa bành trướng
かくちょうはってんしゅぎ - [拡張発展主義] -
Chủ nghĩa bình đẳng
びょうどうしゅぎ - [平等主義] - [bÌnh ĐẲng chỦ nghĨa], nguyên tắc của chủ nghĩa bình đẳng.: 平等主義の原則, xã hội... -
Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
ぼうえきほごしゅぎ - [貿易保護主義], category : 対外貿易 -
Chủ nghĩa bảo thủ
きゅうへい - [旧弊], phá bỏ hàng rào của chủ nghĩa bảo thủ trong các hoạt động chính trị của đảng tự do dân chủ:... -
Chủ nghĩa bảo vệ mậu dịch
ぼうえきほごしゅぎ - [貿易保護主義] -
Chủ nghĩa chính thống
げんりしゅぎ - [原理主義] - [nguyÊn lÝ chỦ nghĨa], có lẽ thổ nhĩ kỳ sẽ trở thành nước theo trào lưu chính thống: トルコは原理主義になるだろう,... -
Chủ nghĩa chống đế quốc
はんていこくしゅぎ - [反帝国主義] - [phẢn ĐẾ quỐc chỦ nghĨa] -
Chủ nghĩa cá nhân
インディビジュアリズム, りこしゅぎ - [利己主義], theo đuổi chủ nghĩa vị kỷ: 利己主義の追求, người theo chủ nghĩa... -
Chủ nghĩa cơ hội
ひよりみしゅぎ - [日和見主義] - [nhẬt hÒa kiẾn chỦ nghĨa] -
Chủ nghĩa cấm đoán
なかれしゅぎのどうとく - [勿れ主義の道徳] - [vẬt chỦ nghĨa ĐẠo ĐỨc] -
Chủ nghĩa cấu trúc
こうぞうしゅぎ - [構造主義] - [cẤu tẠo chỦ nghĨa]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.