- Từ điển Việt - Nhật
Chủ tớ
n
くんしん - [君臣]
Xem thêm các từ khác
-
Chủ yếu
メジャー, しゅよう - [主要], おも - [主], おもに - [主に], かんじん - [肝心], しゅとして - [主として], もっぱら -... -
Chủ yếu là
ようするに - [要するに] -
Chủ ý để giết
さつい - [殺意] - [sÁt Ý] -
Chủ điểm
テーマ -
Chủ đất
やぬし - [家主] - [gia chỦ] -
Chủ đề
わだい - [話題], トピック, テーマ, だい - [題], しゅだい - [主題], ことがら - [事柄], かだい - [課題], サブジェクト,... -
Chủ đề bàn luận
ぎだい - [議題], chủ đề bàn luận được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, chủ đề bàn luận chính của hội... -
Chủ đề cần giải quyết tiếp theo
かだい - [課題], explanation : 現在、問題にはなっていないが、将来問題になりそうなものを解決すべきテーマに取り上げたものが課題である。あるべき姿(期待水準)と現状とのズレを感じ取って、テーマ化したものといえる。一般に、従来の延長線上に解がなく、発想の転換を必要とするテーマをいう。///課題発掘には、外部環境の変化をつかむ、内部環境の変化をつかむ、ニーズを探る、ことから始める。,... -
Chủ đề do vua chọn để bình thơ
ぎょだい - [御題] - [ngỰ ĐỀ] -
Chủ đề rắc rối
なんだい - [難題] -
Chủ đề thảo luận
ぎだい - [議題], vấn đề thảo luận được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, vấn đề thảo luận khác: そのほかの議題,... -
Chủ đề trao đổi
ぎだい - [議題], chủ đề trao đổi được đưa ra bằng ~: ~で取り上げられた議題, chủ đề trao đổi khác: そのほかの議題,... -
Chủ động
イニシアチブ, ... chủ động bảo vệ môi trường nhằm phát triển bền vững: 持続可能な開発のための環境保全イニシアチブ,... -
Chủng loại
しゅるい - [種類], ひんしゅ - [品種], るい - [類] - [loẠi] -
Chủng tộc
みんぞく - [民俗], じんしゅ - [人種], しゅぞく - [種族], エスニック, phân biệt chủng tộc công khai: 公然たる人種差別 -
Chủng viện
ゼミナール -
Chứa chấp
とじこめる - [閉じ込める], かくす -
Chứa hàng
しょうひんをすとっくする - [商品をストックする] -
Chứa nước
みずをたくわえる - [水を貯える] -
Chứa đựng
はらむ - [孕む], しゅうようする - [収容する], がんゆう - [含有する], いだく - [抱く], がんゆう - [含有], chứa đựng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.