- Từ điển Việt - Nhật
Chức vị
n
かんい - [官位] - [QUAN VỊ]
かたがき - [肩書]
- tên đầy đủ và chức vị: 正式な名前と肩書
- người không có chức vị: 肩書きのない人
- chức vị không có ý nghĩa quan trọng đối với tôi: 私にとって肩書きは大した意味がない
Xem thêm các từ khác
-
Chứng biếng ăn
アノレクシア -
Chứng béo phì
ひまんしょう - [肥満症] - [phÌ mÃn chỨng] -
Chứng bệnh
びょうじょう - [病状], びょうしょう - [病症], chứng huyết khối: 血小板病症候群, chứng múa giật: 舞踏病症候群 -
Chứng bệnh do ảnh hưởng bom nguyên tử
げんばくしょう - [原爆症] - [nguyÊn bỘc chỨng], thừa nhận ai đó bị chứng bệnh do ảnh hưởng bom nguyên tử: (人)を原爆症と認定する,... -
Chứng bệnh nặng
じゅうしょう - [重症] -
Chứng bệnh từ ảnh hưởng bom nguyên tử
げんばくしょう - [原爆症] - [nguyÊn bỘc chỨng] -
Chứng cao huyết áp
こうけつあつしょう - [高血圧症] - [cao huyẾt Áp chỨng] -
Chứng chuột rút
ひきつり - [引き吊り] - [dẪn ĐiẾu], けいれん - [痙攣] - [kinh loan], bị chuột rút nên run: 痙攣してふるえる -
Chứng chán ăn
アノレクシア -
Chứng chảy nước mũi
カタル, tình trạng viêm mũi (chảy nước mũi) mãn tính: 慢性カタル状態 -
Chứng chỉ
めんじょう - [免状], しょうめいしょ - [証明書], おすみつき - [お墨付き], ディプロマ, にんてい - [認定], nhận chứng... -
Chứng chỉ hội viên
かいいんしょう - [会員証] - [hỘi viÊn chỨng], xin chào. vì tôi vẫn chưa có chứng chỉ hội viên (thẻ hội viên) nên tôi... -
Chứng chỉ người dùng
しょうめいしょう - [証明証], りようしゃしょうめいしょう - [利用者証明証] -
Chứng chỉ số
デジタルしょうめい - [デジタル証明] -
Chứng chỉ tiền gửi chuyển nhượng được
じょうとせいていきよきんしょうしょ - [譲渡性定期預金証書] -
Chứng chỉ tiền gửi định kỳ
ていきよきんしょうしょ - [定期預金証書] -
Chứng chỉ tốt nghiệp
そつぎょうしょうしょ - [卒業証書], Điều kiện duy nhất đó là học viên phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3... -
Chứng co giật
けいれん - [痙攣] - [kinh loan], chứng liệt co cứng: 痙攣性まひ -
Chứng co giật dạ dày
いけんれん - [胃痙攣] - [vỊ kinh loan], chứng co giật dạ dày của tôi lại tái phát: 胃痙攣がも一度出ました -
Chứng cuồng loạn
ヒステリー
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.