- Từ điển Việt - Nhật
Chứng chỉ hội viên
n, exp
かいいんしょう - [会員証] - [HỘI VIÊN CHỨNG]
- Xin chào. Vì tôi vẫn chưa có chứng chỉ hội viên (thẻ hội viên) nên tôi có thể làm một cái được không?: こんにちは。まだ会員証を持っていないので、作れますか?
- Người mang chứng chỉ hội viên (thẻ hội viên): 会員証保有者
- Đã có chứng chỉ hội viên (thẻ hội viên): 会員証を持った
Xem thêm các từ khác
-
Chứng chỉ người dùng
しょうめいしょう - [証明証], りようしゃしょうめいしょう - [利用者証明証] -
Chứng chỉ số
デジタルしょうめい - [デジタル証明] -
Chứng chỉ tiền gửi chuyển nhượng được
じょうとせいていきよきんしょうしょ - [譲渡性定期預金証書] -
Chứng chỉ tiền gửi định kỳ
ていきよきんしょうしょ - [定期預金証書] -
Chứng chỉ tốt nghiệp
そつぎょうしょうしょ - [卒業証書], Điều kiện duy nhất đó là học viên phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp 3... -
Chứng co giật
けいれん - [痙攣] - [kinh loan], chứng liệt co cứng: 痙攣性まひ -
Chứng co giật dạ dày
いけんれん - [胃痙攣] - [vỊ kinh loan], chứng co giật dạ dày của tôi lại tái phát: 胃痙攣がも一度出ました -
Chứng cuồng loạn
ヒステリー -
Chứng cuồng tốc độ
スピードマニア -
Chứng cáu kỉnh
かんしょう - [癇症] - [nhÀn chỨng], かんしゃく, có chứng cáu kỉnh: かんしゃくもちである, người mắc chứng cáu kỉnh:... -
Chứng cước ở chân tay
とうそう - [凍瘡] - [ĐÔng sang] -
Chứng cận thị
きんし - [近視], きんがん - [近眼] - [cẬn nhÃn], rất cận thị: 極度の近視である, mang trong đầu ý nghĩ là mắc bệnh... -
Chứng cứ bí mật
ないしょ - [内証] - [nỘi chỨng] -
Chứng cứ vắng mặt
アリバイ, anh ta có chứng cứ vắng mặt cho cái đêm mà vụ ám sát diễn ra: 彼には、殺人の起きた夜の完ぺきなアリバイがあった,... -
Chứng cớ
しるし - [印], しょうこ - [証拠], しょうめい - [証明] -
Chứng cớ ngoại phạm
アリバイ, anh ta có chứng cứ ngoại phạm cho cái đêm mà vụ ám sát diễn ra: 彼には、殺人の起きた夜の完ぺきなアリバイがあった,... -
Chứng ho gà
ひゃくにちぜき - [百日咳] - [bÁch nhẬt khÁi] -
Chứng hoang tưởng
パラノイア -
Chứng hoang tưởng tự đại
こだいもうそう - [誇大妄想], anh ấy không thể phân biệt được hiện thực và điều tưởng tượng do chứng hoang tưởng... -
Chứng huyết áp thấp
ていけつあつしょう - [低血圧症] - [ĐÊ huyẾt Áp chỨng], hội chứng huyết áp thấp: 仰臥位低血圧症候群
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.