- Từ điển Việt - Nhật
Chiến lược của doanh nghiệp
Kinh tế
きぎょうせんりゃく - [企業戦略]
Xem thêm các từ khác
-
Chiến lược của Đảng
とうりゃく - [党略] - [ĐẢng lƯỢc], hành động vì chiến lược lợi ích Đảng: 党利党略に基づいて行動する, chính trị... -
Chiến lược kéo
ぷるせんりゃく - [プル戦略], category : マーケティング -
Chiến lược lưu thông hàng hoá
ろじすていっくせんりゃく - [ロジステイック戦略], explanation : 兵站の戦略の意味。企業では生産から消費にいたる物の流れを合理的に行うため、軍の考え方を応用し、流通の最適化を図っている。,... -
Chiến lược lỗ hổng phân khúc thị trường
にっちせんりゃく - [ニッチ戦略], category : マーケティング, explanation : ニッチとはスキ間の意味で、大企業が大市場で競合しているスキ間があり、その市場を見つけ出して、そこに経営資源を重点配分する。///たとえば宅配便、ゲームソフト、花の全国ネットなど気がつかない新しいマーケット創造していくこと。,... -
Chiến lược nâng cao hiệu suất
スピン・アウト, explanation : 企業戦略としては、合併による規模拡大より、スペシャリストを独立集団として分割させる水平多角化のほうが有利だという考え方がある。米国などでは企業の頭脳集団を切り離す動きがあり、こうした会社の頭脳部分、開発部分を独立させ効率を高めるやり方をスピン・アウト戦略という。,... -
Chiến lược phát triển công ty
, 企業の成長戦略(きぎょうせいちょうせんりゃく) -
Chiến lược phát triển nhãn hiệu
ぶ - [ブランド拡大戦略], category : マーケティング -
Chiến lược tiếp thị trên thị trường thích hợp
すきませんりゃく - [すき間戦略], category : マーケティング -
Chiến lược đẩy
ぷっしゅせんりゃく - [プッシュ戦略], category : マーケティング -
Chiến lợi phẩm
トロフィー, せんりひん - [戦利品] -
Chiến sĩ
せんし - [戦士], ファイター, へいそつ - [兵卒], むしゃ - [武者] -
Chiến sĩ trận vong
せんぼつしょうへい - [戦没将兵] -
Chiến sĩ vô danh
むめいせんし - [無名戦士] -
Chiến sự
ぐんじこうどう - [軍事行動] -
Chiến thuyền
せんかん - [戦艦] -
Chiến thuật
せんじゅつ - [戦術], せんりゃく - [戦略], とうりゃく - [韜略] - [? lƯỢc], ひょうほう - [兵法] - [binh phÁp] -
Chiến thuật chưa đầy đủ
なまびょうほう - [生兵法] - [sinh binh phÁp] -
Chiến thuật chậm dần
たいぎょう - [怠業] -
Chiến thắng
ビクトリー, かち - [勝ち], かつ - [勝つ], せんしょう - [戦勝], những cầu thủ luôn thể hiện í chí nhất quyết phải... -
Chiến thắng chật vật
しんしょう - [辛勝], giành thắng lợi một cách khó khăn trong cuộc bầu cử kín: その接戦となった選挙で辛勝する, nhắc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.