- Từ điển Việt - Nhật
Chiều biến dạng
Kỹ thuật
ひずみけいろ - [ひずみ経路]
Xem thêm các từ khác
-
Chiều cao
たけ - [丈] - [trƯỢng], たかさ - [高さ], しんちょう - [身長], こうど - [高度], làm ngắn lại chiều dài: 丈が少し縮む -
Chiều cao cung tròn
えんこのたかさ - [円弧の高さ] -
Chiều cao cách mặt đường
グラウンドクリアランス -
Chiều cao cơ thể
せたけ - [背丈], thân thể đã cao lớn: 背丈が伸びた -
Chiều cao của dòng
ぎょうのたかさ - [行の高さ] -
Chiều cao của ký tự
もじたかさ - [文字高さ], もじのたかさ - [文字の高さ] -
Chiều cao gãy rụng
らっかたかさ - [落下高さ] -
Chiều cao hồ quang
アークハイト, category : 溶接 -
Chiều cao khi ngồi
ざこう - [座高] - [tỌa cao] -
Chiều cao rụng đứt
らっかたかさ - [落下高さ] -
Chiều cao sàn
フロアハイト -
Chiều cao sóng
はこう - [波高] - [ba cao], máy biến đổi thời gian thành chiều cao sóng: 時間-波高変換器, liệu pháp trị liệu bằng vi sóng... -
Chiều cao trung bình
ちゅうぜい - [中背] - [trung bỐi] -
Chiều cao trên mặt nước biển
かいばつ - [海抜], núi gassan cao hơn mặt nước biển 1980 m.: 月山は海抜が1980メートルである。 -
Chiều cao trọng tải
ローディングハイト -
Chiều cao tự do
じゆうたかさ - [自由高さ] -
Chiều cao tổng thể
オーバオールハイト -
Chiều cao đầu răng
アデンダム, はさき - [歯先] -
Chiều chuộng
あまやかす - [甘やかす] -
Chiều dài
レングス, ながさ - [長さ], たけ - [丈] - [trƯỢng], chiều dài của con sông này là bao nhiêu ?: この川の長さはどのくらいですか。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.