- Từ điển Việt - Nhật
Chiều sâu
Mục lục |
n
ふかさ - [深さ]
かいこう - [海溝]
おくゆき - [奥行き]
- phòng có chiều sâu 8 đến 12 mét: 幅8フィート奥行き12フィートの(狭い)部屋
- chiều sâu của lô đất: 画地の奥行き
- chiều sâu của tòa nhà: 建物の奥行き
- thể hiện chiều sâu: 奥行きを表す
おくゆき - [奥行]
- Tòa nhà này mặt tiền rộng 10 mét, chiều sâu là 20 mét.: この建物は間口が10メートル,奥行きが20メートルがある。
- Học thức của Yanagita Kunio có chiều sâu.: 柳田国男の学識には奥行きがある。
Kỹ thuật
デップス
Xem thêm các từ khác
-
Chiều sâu chỉ mục hoá
さくいんせいど - [索引精度] -
Chiều sâu của biển
かいしん - [海深] - [hẢi thÂm], khác nhau về chiều sâu của biển: 海深距離 -
Chiều sâu đại dương
かいえん - [海淵] - [hẢi uyÊn] -
Chiều tối
ゆうぐれ - [夕暮れ], ゆうがた - [夕方] -
Chiều xuân
しゅんしょう - [春宵] -
Chiỉ định màu trực tiếp
ちょくせついろしてい - [直接色指定] -
Cho
めぐむ - [恵む], ほどこす - [施す], のために, つかう - [遣う], たまわる - [賜る], さしあげる - [差し上げる], くれる... -
Cho...đi theo
つける - [就ける], cho 1 luật sư đi theo ai đó: (人)に弁護士を就ける -
Cho (hành khách) xuống (xe)
ディスマウント -
Cho (vào)
くみこむ - [組み込む], cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む, cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc cd:... -
Cho (ăn, uống) no nê
あかす - [飽かす], cho ăn uống no nê cái gì: ~を飽かせる -
Cho bay
つうちする - [通知する] -
Cho biết
しらせる - [知らせる], してき - [指摘する], きかす - [聞かす], あらわす - [現わす], あらわす - [現す], xin hãy cho tôi... -
Cho bánh xe tự do
フリーホイーリング -
Cho bú
おっぱいする -
Cho băng vào
カセットをいれる - [カセットを入れる] -
Cho chạy thử
ロードテスト -
Cho chảy
ながす - [流す] -
Cho dù thế...vẫn
それでも - [其れでも], anh ta có rất nhiều điểm xấu, nhưng dù thế tôi vẫn yêu anh ta: 彼は悪い点が多いです。それでも彼を愛している
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.