Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cho

Mục lục

v

めぐむ - [恵む]
cho tiền kẻ ăn mày: こじきに金を~
ほどこす - [施す]
のために
つかう - [遣う]
たまわる - [賜る]
さしあげる - [差し上げる]
Nếu anh thích thì tôi sẽ cho anh cái này.: よろしければあなたにこれを差し上げます。
くれる - [呉れる]
anh có thể cho tôi mượn cái ô được không: 傘を貸して呉れませんか
hãy liên lạc lại cho tôi!: また連絡を呉れてください
くみこむ - [組み込む]
cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む
cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc CD: コピー防止技術を音楽CDに組み込む
ghép vào (cho vào) chương trình nghị sự: 議題に組み込む
くださる - [下さる]
sự thử thách là do Chúa ban cho con người: 試練は、人のために神が下さるもの
thứ mà chúa ban cho thì ma quỷ không thể lấy đi được: 神様が下さるものを悪魔が取り上げることはできない
いただく - [戴く]
vì vậy tôi yêu cầu hoặc là ông giao hàng cho tôi hoặc là ông trả lại tôi tiền: つきましては、商品を直ちに配達していただくか、もしくは、支払金額の払い戻しを要求致します
đề nghị ngài gọi điện thoại hoặc gửi kết quả cho chúng tôi qua thư điện tử: そこで、電話でご連絡いただくか、もしくはメールで送っていただきますようお願い申し上げます
mục đích đ
あたえる - [与える]
あげる
あげる - [上げる]
きそう - [寄贈]
きぞう - [寄贈]

Xem thêm các từ khác

  • Cho...đi theo

    つける - [就ける], cho 1 luật sư đi theo ai đó: (人)に弁護士を就ける
  • Cho (hành khách) xuống (xe)

    ディスマウント
  • Cho (vào)

    くみこむ - [組み込む], cho cái gì vào sản phẩm: ~を製品に組み込む, cho công nghệ phòng chống copy vào đĩa nhạc cd:...
  • Cho (ăn, uống) no nê

    あかす - [飽かす], cho ăn uống no nê cái gì: ~を飽かせる
  • Cho bay

    つうちする - [通知する]
  • Cho biết

    しらせる - [知らせる], してき - [指摘する], きかす - [聞かす], あらわす - [現わす], あらわす - [現す], xin hãy cho tôi...
  • Cho bánh xe tự do

    フリーホイーリング
  • Cho bú

    おっぱいする
  • Cho băng vào

    カセットをいれる - [カセットを入れる]
  • Cho chạy thử

    ロードテスト
  • Cho chảy

    ながす - [流す]
  • Cho dù thế...vẫn

    それでも - [其れでも], anh ta có rất nhiều điểm xấu, nhưng dù thế tôi vẫn yêu anh ta: 彼は悪い点が多いです。それでも彼を愛している
  • Cho hai người (suất ăn)

    ふたりまえ - [二人前], ににんまえ - [二人前], hãy cho suất hai người: それを二人前ください。, một người tình nguyện...
  • Cho làm

    つける - [就ける], thầy giáo cho anh kimura làm lớp trưởng: 先生は木村さんを級長に就ける
  • Cho lên

    のぼせる - [上せる], のぼす - [上す]
  • Cho mượn

    かしだし - [貸し出し], かし - [貸し], かしだし - [貸し出しする], かしだす - [貸し出す], かす - [貸す], たいよ - [貸与する],...
  • Cho mời đến

    めす - [召す]
  • Cho mỗi

    ペール
  • Cho mỗi kênh

    チャネルあたり - [チャネル当たり]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top