- Từ điển Việt - Nhật
Cho lên
v
のぼせる - [上せる]
のぼす - [上す]
Xem thêm các từ khác
-
Cho mượn
かしだし - [貸し出し], かし - [貸し], かしだし - [貸し出しする], かしだす - [貸し出す], かす - [貸す], たいよ - [貸与する],... -
Cho mời đến
めす - [召す] -
Cho mỗi
ペール -
Cho mỗi kênh
チャネルあたり - [チャネル当たり] -
Cho nghỉ việc
かいこ - [解雇], かいこ - [解雇する], cho nghỉ việc tạm thời: 一時的解雇, cho nghỉ việc trong thời gian thử việc: 試用期間中の解雇,... -
Cho ngủ
ねかせる - [寝かせる], ねかす - [寝かす], おねんねする, đặt ai đó nằm ngiêng cho dễ thở: (人)の呼吸を楽にするために横向きに寝かせる,... -
Cho ngủ (em bé)
おねんねする -
Cho nhau
かわす - [交す], trao đổi súng đạn cho nhau: 砲火を交す, chuyền cho nhau đường bóng đẹp trước hàng phòng thủ của đội... -
Cho nhập quốc tịch Mỹ
アメリカナイズ -
Cho nên
このけっか - [この結果] - [kẾt quẢ] -
Cho phép
りょうしょう - [了承する], ゆるす - [許す], みとめる - [認める] - [nhẬn], しゅこう - [首肯する], きょかする - [許可する],... -
Cho phép chuyển tiếp vật lý
ぶつりてきかいそうきょか - [物理的回送許可] -
Cho phép người nhận luân phiên
だいこうじゅしんしゃきょか - [代行受信者許可] -
Cho phép thực hiện
かなう - [叶う] -
Cho phép truy cập
アクセスをきょかする - [アクセスを許可する] -
Cho qua
パスする, とおす - [通す], tôi không thể cho anh qua với một bài thi kém thế này.: 試験がこんなにできなくては君を通すわけにはいかない。 -
Cho quyền
けんげんをあたえる - [権限を与える] -
Cho ra khỏi
だす - [出す] -
Cho rằng
おもう - [思う], おもいこむ - [思い込む], tôi nghĩ rằng anh ta bây giờ khá hơn anh ta một năm về trước: 1年前の彼より今の彼の方がいいと思う。,... -
Cho sống
いかす - [生かす]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.