- Từ điển Việt - Nhật
Chuyển bập bênh
Tin học
トグル
Xem thêm các từ khác
-
Chuyển bụng
へんかさせる - [変化させる], じんつうする - [陣痛する] -
Chuyển dòng
かいぎょう - [改行] -
Chuyển dạ
じんつう - [陣痛], おさん - [お産], いけんをかえる - [意見を変える], huấn luyện về cách sinh nở (chuyển dạ): お産の訓練 -
Chuyển dời
はらう - [払う], dời nhà, đổi chỗ: 部屋を払う -
Chuyển dịch đơn
シングルシフト -
Chuyển giao
ひきつぐ - [引継ぐ], ひきつぐ - [引き継ぐ], とりつぐ - [取り次ぐ], でんたつする - [伝達する], じょうと - [譲渡],... -
Chuyển giao công nghệ
ぎじゅついてん - [技術移転] -
Chuyển giao cổ phần
かぶしきいてん - [株式移転], かぶしきこうかん - [株式交換], explanation : 株式移転とは、100%株式を所有する新しい完全親会社を創設すること。完全子会社となる会社の株式を、創設する完全親会社に移転し、完全子会社となる会社の株主には、完全親会社となる会社の株式を割り当てる。1999年10月の商法改正により株式交換とともに可能となった制度。1997年の独占禁止法改正により、純粋持株会社が認められたことが契機となる。株式移転は、完全親会社が事業部門を持たない形態を取りやすいことから、純粋持株会社の創設に適しており、複数の会社が独立性を保ちつつ、グループを編成できることから、金融機関の再編などで利用されている。,... -
Chuyển giao kỹ thuật
ぎじゅついてん - [技術移転] -
Chuyển giao quuyền hạn
けんげんのいじょう - [権限の委譲] -
Chuyển giao quyền hạn
けんげんいじょう - [権限委譲], explanation : 地位または資格上、案件等の審査、決定、承認をすることができる範囲を権限といい、権限委譲とは、下位の者にこれらをゆだねることをいう。権限を委譲しても、上位者は結果責任を負う。したがって、権限を委譲された者は結果報告をこまめに行う必要がある,... -
Chuyển giao thư tín dụng
しんようじょうのそうたつ - [信用状の送達] -
Chuyển giao thư tín mục
しんようじょうのそうたつ - [信用状の送達], category : 対外貿易 -
Chuyển giao trái khoán
いかん - [移管], category : 株式, explanation : 証券会社が、投資家の指示に従い、投資家より保管していた株券などを投資家に返却せずに、他の証券会社に預け替えをすること。///外国株式の場合は、自社のカストディアンより、預け替えする証券会社のカストディアンへ移管される。,... -
Chuyển hướng thông điệp vào
じゅしんしゃしていあてさきへんこう - [受信者指定あて先変更] -
Chuyển hồ sơ sang cơ quan nhà nước có thẩm quyền
しょるいをしょかんのこっかきかんにいそうする - [書類を所管の国家機関に移送する] -
Chuyển hồi
まわる - [回る] - [hỒi] -
Chuyển khoản
ふりかえ - [振替] -
Chuyển khoản ngân hàng
ぎんこうかんふりかえ - [銀行間振替], ぎんこうふりかえ - [銀行振替] -
Chuyển kênh
かいせんきりかえ - [回線切り換え]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.