- Từ điển Việt - Nhật
Con công trống
n
くじゃく - [孔雀] - [KHỔNG TƯỚC]
- con công trống xòe đuôi: 羽を広げた孔雀
- nếu con công trống kêu to thì có lẽ trong ngày sẽ mưa hoặc có gió: 孔雀が大声でわめくと、間もなく雨や突風が来るだろう
- ngai vàng của con công trống: 孔雀王座
Xem thêm các từ khác
-
Con cú
ふくろう - [梟] - [kiÊu], アウル, Đêm hôm đó, ned đã nghe thấy tiếng kêu của chim cú : その晩遅く、ネッドはフクロウの鳴き声を聞いた -
Con cúc
アンモナイト, con cúc (động vật thân mềm thời cổ đại) là một thứ vỏ ốc bị hóa thạch: アンモナイトは貝がらの化石だ -
Con cả
ちょうなん - [長男] -
Con cừu
ひつじ - [羊] - [dƯƠng] -
Con cừu non
こひつじ - [小羊], hiền như một con cừu non: 小羊のようにおとなしい -
Con dao
ほうちょう - [包丁], ナイフ, こがたな - [小刀] -
Con dao sắc
よくきれるこがたな - [よく切れる小刀] -
Con diều hâu
カイト -
Con diệc
あおさぎ - [青鷺] - [thanh lỘ] -
Con do vợ cả sinh ra
ちゃくしゅつし - [嫡出子], có con được sinh ra ngoài hôn thú khi bà mẹ còn rất trẻ: とても若いころに非嫡出子として生んだ子どもがいる,... -
Con dâu
よめ - [嫁] -
Con dơi
コウモリ, こうもり - [蝙蝠], giống cánh dơi: 蝙蝠扇に同じ -
Con dấu của nhà vua
ぎょめいぎょじ - [御名御璽] - [ngỰ danh ngỰ tỶ] -
Con dấu của nước nhà
こくじ - [国璽] -
Con dế
すずむし - [鈴虫] -
Con dốc
さかみち - [坂道], けんそ - [険阻], くだりざか - [下り坂], quả bóng lăn xuống con dốc.: ボールはその坂道を転がり落ちた。,... -
Con dốc hiểm trở
きゅうなさか - [急な坂], chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên dốc cao (hiểm trở): その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,... -
Con dốc nguy hiểm
きゅうなさか - [急な坂], chiếc xe ô tô đó không đủ mã lực để leo lên dốc cao (nguy hiểm): その車は急な坂道を上るだけの馬力がなかった,... -
Con dị dạng
きけいじ - [奇形児] - [kỲ hÌnh nhi], khả năng sinh ra đứa con dị dạng (quái thai, con bị dị tật): 奇形児が生まれる可能性,... -
Con dị tật
きけいじ - [奇形児] - [kỲ hÌnh nhi], khả năng sinh ra đứa con dị dạng (quái thai, con bị dị tật): 奇形児が生まれる可能性,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.