- Từ điển Việt - Nhật
Con gái
Mục lục |
n
むすめ - [娘]
じょちゅう - [女中]
じょし - [女子]
きむすめ - [生娘] - [SINH NƯƠNG]
- Vợ của người độc thân và con của người trinh nữ là những kẻ cái gì cũng biết.: 独り者の妻や生娘の子供達は、誠に物知りである。
ガール
- tay săn gái, kẻ thích tán gái: ~ハント
おんな - [女] - [NỮ]
おじょうさん - [お嬢さん]
- cô con gái dịu dàng: おとなしいお嬢さん
- cô con gái đáng yêu: かわいいお嬢さん
- cô gái con nhà gia giáo: 良家のお嬢さん
- chúng tôi sẽ chăm sóc con gái ông bà: お嬢さんのことは引き受けました
- tôi nghe nói con gái ông bị tai nạn giao thông, tôi rất lấy làm tiếc: お嬢さんの交通事故のことを伺いました。心からお悔やみを申し上げます
Xem thêm các từ khác
-
Con gái hiếu thảo
こうじょ - [孝女] - [hiẾu nỮ] -
Con gái lớn
ちょうじょ - [長女], taro và hanako yamada rất vui mừng thông báo họ đã sinh con gái đầu lòng và đặt tên là aiko.: 山田太郎・花子夫妻に長女が産まれました。名前は愛子と命名されました。,... -
Con gái nuôi
ようじょ - [養女] - [dƯỠng nỮ], むすめむこ - [娘婿] -
Con gái rượu
あいじょう - [愛嬢] -
Con gái thứ
じじょ - [次女] -
Con gái yêu
あいじょう - [愛嬢] -
Con gấu
くま - [熊], gấu được huấn luyện: 訓練された熊, anh ta bắt đầu đi lại lồng lộn trong phòng như một con gấu hay sư... -
Con hào
かき -
Con hạc
つる - [鶴], những con hạc mà trẻ en khắp nơi trên thế giới gửi tới được trang trí trên bia tưởng niệm.: 世界中の子どもたちが送った鶴は記念碑に飾られています。,... -
Con hải ly
ビバ, ビーバー -
Con hến
しじみ -
Con hợp pháp
ちゃくしゅつし - [嫡出子], ちゃくし - [嫡子], có con được sinh ra ngoài hôn thú khi bà mẹ còn rất trẻ: とても若いころに非嫡出子として生んだ子どもがいる,... -
Con hổ con
こどら - [小虎] - [tiỂu hỔ] -
Con hổ giấy
はりこのとら - [張り子の虎] - [trƯƠng tỬ hỔ] -
Con khổng tước
くじゃく - [孔雀] - [khỔng tƯỚc], con khổng tước xòe cánh: 羽を広げた孔雀, nếu con khổng tước kêu to thì có lẽ trong... -
Con khỉ
モンキー -
Con kiến
あり - [蟻], cảm giác kiến bò: 蟻走感, tổ kiến: 蟻洞 -
Con kiến cánh
はあり - [羽蟻] - [vŨ nghỊ], kiến cánh ăn gỗ nên làm tổn hại lớn tới căn phòng: 羽蟻は木材の物に食い入って、部屋に大害を与える -
Con kỳ giông
ひとかげ - [火蜥蜴] - [hỎa ? ?] -
Con kỳ nhông
アホロトル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.