- Từ điển Việt - Nhật
Con nít
n, exp
こども - [子供]
Xem thêm các từ khác
-
Con nòng nọc
おたまじゃくし - [お玉杓子], trạng thái biến đổi chuyển từ nòng nọc sang ếch: おたまじゃくしのカエルへの変態 -
Con nợ
さいむしゃ - [債務者] -
Con phố
みち - [道], まち - [町], どうろ - [道路] -
Con phố ven bờ biển
かいがんどおり - [海岸通り] - [hẢi ngẠn thÔng], Đi bộ dọc theo phố ven bờ biển: 海岸通りを歩く, khách sạn ven bờ... -
Con quay
こま - [独楽], tiếng của con quay: 独楽音, bảo tàng con quay nhật bản: 日本独楽(こま)博物館 -
Con quay hồi chuyển
ジャイロスコープ -
Con quỉ
おに - [鬼], có một câu truyện truyền thuyết rằng có một con quỉ sống trong ngọn núi ấy.: あの山には鬼が住んでいるという言い伝えがある。,... -
Con riêng
ままこ - [継子] - [kẾ tỬ], つれこ - [連子] - [liÊn tỬ], つれこ - [連れ子], trở thành bố mẹ của những đứa con riêng:... -
Con ruột
じっし - [実施], じっし - [実子] -
Con rái cá
かわうそ - [獺], かわうそ - [川獺] - [xuyÊn *], cuộc phiêu lưu của chú rái cá tarka (tên phim): かわうそタルカの大冒険,... -
Con rít
ムカデ -
Con rùa
カメ, かめ - [亀], tôi không biết nên nói cho cô ấy biết rằng con rùa của cô ấy đã chết như thế nào đây: 彼女のカメが死んだことを、どうやって彼女に言えばいいか分からない,... -
Con rùa xanh
うみぼうず - [海坊主] - [hẢi phƯỜng chỦ] -
Con rắn biển
うみへび - [海蛇] - [hẢi xÀ] -
Con rắn chín đầu
ヒドラ -
Con rắn đen
くろへび - [黒蛇] - [hẮc xÀ] -
Con rết
げじげじ - [蚰蜒] -
Con rể
むこ - [婿] -
Con rối
かいらい - [傀儡] - [khỐi lỖi], あやつりにんぎょう - [操り人形] - [thao nhÂn hÌnh], con rối trong tay ai: ~の手中にある傀儡,... -
Con rồng
ドラゴン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.