- Từ điển Việt - Nhật
Con vật rất nhỏ
Kỹ thuật
ミジェット
Xem thêm các từ khác
-
Con vẹt
おうむ -
Con yêu
ちょうじ - [寵児] - [sỦng nhi] -
Con át chủ bài
きりふだ - [切札] - [thiẾt trÁt] -
Con út
すえつこ - [末つ子], すえっこ - [末っ子], con út trong gia đình 6 anh em: 6人兄弟の末っ子 -
Con đom đóm
ほたる - [蛍] -
Con đĩ
がいしょう - [街娼] - [nhai xƯỚng] -
Con đường
ロード, みち - [道], どうろ - [道路], かいどう - [街道], anh ta đang trên con đường đi tới thành công.: 彼は出世街道まっしぐらだ。 -
Con đường Appian
アッピアかいどう - [アッピア街道], Đang đi bộ trên con đường appian: アッピア街道を歩いている, cấu tạo con đường... -
Con đường chuyên chở hàng hoá
かもつゆそうろ - [物資輸送路] -
Con đường chông gai
なんろ - [難路] - [nẠn lỘ] -
Con đường có trồng cây tuyết tùng ở hai bên
すぎなみき - [杉並木] -
Con đường dùng tạm thời
かせつどうろ - [仮説道路] -
Con đường dốc
のぼりみち - [上り道] - [thƯỢng ĐẠo], けんろ - [険路], けわしいみち - [険しい路], けわしいみち - [険しい道], con... -
Con đường gập ghềnh
でこぼこみち - [でこぼこ道] -
Con đường khó khăn
なんろ - [難路] - [nẠn lỘ] -
Con đường lầy lội
どろだらけのみち - [泥だらけの道] -
Con đường lớn với hàng cây trồng hai bên (đại lộ)
アベニュー, các phương tiện giao thông hướng về phía đông trên đại lộ melrose gần south la brea sáng nay đã dần được... -
Con đường thẳng
ちょくろ - [直路] - [trỰc lỘ] -
Con đường trốn chạy
にげみち - [逃道] - [ĐÀo ĐẠo], にげみち - [逃げ路] - [ĐÀo lỘ] -
Con đường tình yêu
こいじ - [恋路] - [luyẾn lỘ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.