- Từ điển Việt - Nhật
Cuốc chèn tà vẹt
Kỹ thuật
ラマー
ランマ
Xem thêm các từ khác
-
Cuối
まつ - [末] - [mẠt], つきあたり - [突き当たり], すえ - [末] - [mẠt], おわり - [終わり], うら - [末] - [mẠt], ターミナル,... -
Cuối-đến-cuối
しゅうたんかん - [終端間] -
Cuối cùng
ラスト, ファイナル, しまいに, さいしゅう - [最終], さいご - [最後], けつまつ - [結末], けっきょく - [結局], きゅうきょく... -
Cuối cùng thì
けっきょく - [結局], やっと, cuối cùng thì tôi đã tiêu quá 100 đôla: 結局100ドルを超える出費になった, họ đã đấu... -
Cuối của hàng đợi
キューまつび - [キュー末尾] -
Cuối dòng
ぎょうのまつび - [行の末尾] - [hÀnh mẠt vĨ], ぎょうまつ - [行末] -
Cuối file
エンドオブファイル -
Cuối hàng
ぎょうのまつび - [行の末尾] - [hÀnh mẠt vĨ] -
Cuối hạ
ばんか - [晩夏] - [vÃn hẠ] -
Cuối học kỳ
がっきまつ - [学期末] -
Cuối kỳ
まっき - [末期] - [mẠt kỲ], きまつ - [期末], tổng dư cuối kỳ của tiền mặt và vật có giá trị ngang với tiền mặt:... -
Cuối liên kết
リンクたん - [リンク端] -
Cuối mùa
きせつすえ - [季節末], くれ - [暮れ], シーズンはずれ, cuối mùa thu: 暮れの秋 -
Cuối mùa mưa
つゆあけ - [梅雨明け] -
Cuối nguồn
かわしも - [川下], những khúc gỗ trôi xuôi xuống hạ nguồn: 材木を川下に流す -
Cuối năm
ねんまつ - [年末], としのせ - [年の瀬] - [niÊn lẠi], としのせ - [歳の瀬] - [tuẾ lẠi], としのくれ - [年の暮れ] - [niÊn... -
Cuối thu
ばんしゅう - [晩秋] -
Cuối tháng
げつまつ - [月末] - [nguyỆt mẠt], かげん - [下弦], vào cuối tháng thông thường: 通常の月末に, xổ số được quay vào... -
Cuối tháng này
こんげつまつ - [今月末] - [kim nguyỆt mẠt] -
Cuối thời kỳ
きまつ - [期末], vào cuối thời kỳ thời đại yayoi: 弥生時代中期末に
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.