- Từ điển Việt - Nhật
Cuộc triển lãm
Mục lục |
n
てんらんかい - [展覧会]
- cuộc triển lãm mỹ thuật: 美術展覧会
てんらん - [展覧] - [TRIỂN LÃM]
- Cuộc triển lãm này mở ra một cơ hội tuyệt vời để các họa sĩ giới thiệu sản phẩm của mình ra toàn thế giới.: 当展覧会は、作品を世界に知らしめる絶好の機会を画家に提供している。
- Triển lãm có khi được lần lượt mở ra ở nhiều nơi nhưng có khi chỉ được mở ở bảo tàng mỹ thuật này.: 展覧会は各地を巡回すること
てんじかい - [展示会]
- Thật vui vì gặp được ông Taro ở cuộc triễn lãm XX. Cuộc nói chuyện rất vui vẻ, hứng thú nhỉ!: XX展示会でタロウさんにお会いできてうれしかったです。会話もすごく弾みましたね。
- Doanh nghiệp đó có nguồn lực tài chính và bí quyết công nghệ để mở một cuộc triển lãm quy mô lớn.: その企業には、大規模な展示会を主催する財力
ていじ - [呈示] - [TRÌNH THỊ]
ていし - [呈示] - [TRÌNH THỊ]
Xem thêm các từ khác
-
Cuộc triển lãm băng
アイスショー -
Cuộc trình diễn thời trang
ファッションショー -
Cuộc trò chuyện
トーク -
Cuộc trưng bày
てんらんかい - [展覧会], てんじかい - [展示会], thật vui vì gặp được ông taro ở cuộc triễn lãm xx. cuộc nói chuyện... -
Cuộc trưng bày ô tô
オートショー -
Cuộc trưng cầu dân ý
せろんちょうさ - [世論調査], category : マーケティング -
Cuộc trắc nghiệm khả năng
てきせいけんさ - [適性検査] - [thÍch tÍnh kiỂm tra] -
Cuộc tuyển cử
せんきょ - [選挙] -
Cuộc tuần tiễu
クルーズコントロール -
Cuộc tuần tra trên biển
クルーズコントロール -
Cuộc tấn công
アサルト -
Cuộc tấn công bất ngờ
なぐりこみ - [殴り込み] -
Cuộc tấn công nhằm phá vỡ sự bế tắc hay trì hoãn, trì trệ
だかい - [打開], phá vỡ sự bế tắc đe dọa làm cho hội nghị kết thúc trong thất bại.: その会議の失敗に終わりそうな行き詰まりを打開する,... -
Cuộc tấn công về đêm
やしゅう - [夜襲] -
Cuộc tế lễ
さいれい - [祭礼] -
Cuộc tọa đàm
ざだん - [座談] - [tỌa ĐÀm] -
Cuộc tổng bãi công
ゼネスト -
Cuộc tổng hội họp
そうかい - [総会], trong cuộc họp toàn thể các cổ đông được tổ chức ngày hôm qua ông ấy đã chính thức công bố từ... -
Cuộc tổng hội họp lâm thời
りんじそうかい - [臨時総会]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.