- Từ điển Việt - Nhật
Dành cho đàn ông
exp
だんしよう - [男子用]
- Quần áo thể thao dành cho đàn ông: 男子用スポーツウェア
Xem thêm các từ khác
-
Dành riêng
リザーブ, かくほ - [確保], リザベーション -
Dành tiền
ちょきんする - [貯金する] -
Dành toàn bộ
うちこむ - [打ち込む] - [ĐẢ (nhập)], dành toàn bộ tình cảm và tâm chí cho: ~に全精神を打ち込む -
Dày
ふとい - [太い], ふかい - [深い], こい - [濃い], あつい - [厚い], tuyết dày: 深い雪, cuốn sách dày: ~ 本 -
Dày dặn kinh nghiệm
ろうこう - [老巧], nhà ngoại giao dày dặn kinh nghiệm: 老巧な外交官 -
Dày đặc
せいみつ - [精密], こんもり -
Dái tai
みみたぶ - [耳たぶ], cô ấy có 3 lỗ tai ở dái tai trái: 彼女は左の耳たぶに三つのピアスをしていた, tôi dự định... -
Dám
かんぜん - [敢然], あえて - [敢えて], tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn... -
Dán không đạt
はりつけふりょう - [貼付け不良] -
Dán kín
みっぷうする - [密封する], かたくはる - [硬く貼る] -
Dán nhãn
ラベル貼付 -
Dán vào
ひっつく - [引っ付く], くっつける - [くっ付ける] -
Dán vào với nhau
はりあわせる - [はり合わせる] -
Dáng
ようす - [様子], とくちょう - [特徴], そう - [相], すがた - [姿], かっこう - [格好], かたち - [形], スタイル, anh ta có... -
Dáng bộ
たいど - [態度] -
Dáng cao
ちょうしん - [長身] - [trƯỜng thÂn], người đàn ông lí tưởng của tôi là người cao, da đen và đẹp trai.: 私の理想とする男性は、長身で色黒、ハンサムな人だ,... -
Dáng chữ
しせい - [姿勢] -
Dáng dấp
ほちょう - [歩調] -
Dáng vóc
からだつき - [体付き], dáng vóc của anh ta là một bản copy của ông bố: 彼葉体付きが父にそっくりだ -
Dáng vẻ
ルックス, ようす - [様子], ようし - [容姿], みため - [見た目], マナー, ずけい - [図形], けいよう - [形容], かん - [観],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.