- Từ điển Việt - Nhật
Dán không đạt
Kỹ thuật
はりつけふりょう - [貼付け不良]
Xem thêm các từ khác
-
Dán kín
みっぷうする - [密封する], かたくはる - [硬く貼る] -
Dán nhãn
ラベル貼付 -
Dán vào
ひっつく - [引っ付く], くっつける - [くっ付ける] -
Dán vào với nhau
はりあわせる - [はり合わせる] -
Dáng
ようす - [様子], とくちょう - [特徴], そう - [相], すがた - [姿], かっこう - [格好], かたち - [形], スタイル, anh ta có... -
Dáng bộ
たいど - [態度] -
Dáng cao
ちょうしん - [長身] - [trƯỜng thÂn], người đàn ông lí tưởng của tôi là người cao, da đen và đẹp trai.: 私の理想とする男性は、長身で色黒、ハンサムな人だ,... -
Dáng chữ
しせい - [姿勢] -
Dáng dấp
ほちょう - [歩調] -
Dáng vóc
からだつき - [体付き], dáng vóc của anh ta là một bản copy của ông bố: 彼葉体付きが父にそっくりだ -
Dáng vẻ
ルックス, ようす - [様子], ようし - [容姿], みため - [見た目], マナー, ずけい - [図形], けいよう - [形容], かん - [観],... -
Dáng vẻ nhìn từ sau lưng
うしろすがた - [後ろ姿], dáng vẻ nhìn từ sau lưng đầy sức quyến rũ: 魅力的な後ろ姿, cảnh quay ngắn dáng vẻ nhìn... -
Dáng vẻ thể thao
スポーティー -
Dáng vẻ yểu điệu
きょうたい - [嬌態] - [kiỀu thÁi] -
Dáng vẻ đáng tôn quý
しゃんと -
Dáng yêu kiều
きょうし - [嬌姿] - [kiỀu tƯ] -
Dáng yểu điệu
きょうし - [嬌姿] - [kiỀu tƯ] -
Dáng yểu điệu thục nữ
きょうし - [嬌姿] - [kiỀu tƯ] -
Dáng đi
あしもと - [足元] - [tÚc nguyÊn], あしどり - [足取り] - [tÚc thỦ], không nhìn thấy bóng dáng nữa: 足元が見えなくなる,... -
Dáng điệu
ようし - [容姿], したい - [姿態], しせい - [姿勢]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.