- Từ điển Việt - Nhật
Dân gốc
n
げんじゅうみん - [原住民]
Xem thêm các từ khác
-
Dân gốc Edo
えどっこ - [江戸っ子] -
Dân luật
みんぽう - [民法], みんじほう - [民事法] -
Dân làng
そんみん - [村民] -
Dân lập
みんかんの - [民間の], しりつの - [私立の] -
Dân nghèo
ひんみん - [貧民] -
Dân phu phen
クーリー, áo choàng của dân culi (phu phen): クーリー・コート, mũ dân culi (dân phu phen): クーリーハット, thuyền chuyên... -
Dân quyền
みんけん - [民権] -
Dân quê
いなかもの - [いなか者], nhìn giống như người nhà quê (dân quê): いなか者に見える -
Dân sinh
みんせい - [民生], こくみんせいかつ - [国民生活] -
Dân sự
みんじじけん - [民事事件], たみじん - [民人] -
Dân số
じんこう - [人口], こくせい - [国勢], dân số ở độ tuổi từ 18 đến 24: 18歳から24歳までの年齢層の人口, dân số... -
Dân số dư thừa
かじょうじんこう - [過剰人口], nơi ăn chốn ở của số dân dư thừa: 過剰人口用住宅団地, dân số thặng dư (dân số... -
Dân số dưới 20 tuổi
20さいいかじんこう - [20歳以下人口], xem xét vấn đề dân số dưới 20 tuổi: 20歳以下人口問題を検討, chính phủ... -
Dân số thặng dư
かじょうじんこう - [過剰人口], nơi ăn chốn ở của số dân thặng dư: 過剰人口用住宅団地, dân số thặng dư tương... -
Dân sống trên đảo
とうみん - [島民] - [ĐẢo dÂn], tôi lo lắng cư dân trên hòn đảo này đang đánh mất dần đi những giá trị văn hóa truyền... -
Dân thành phố
しみん - [市民], とかいじん - [都会人] - [ĐÔ hỘi nhÂn], thực tế tôi không phải là một người dân thành phố, tôi thích... -
Dân thường
しょみん - [庶民] -
Dân thợ
ろうどうしゃ - [労働者] -
Dân trong thành phố
ちょうみん - [町民] -
Dân trong thị trấn
ちょうみん - [町民]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.