- Từ điển Việt - Nhật
Dân thành phố
exp
しみん - [市民]
とかいじん - [都会人] - [ĐÔ HỘI NHÂN]
- thực tế tôi không phải là một người dân thành phố, tôi thích sống ở vùng quê/nông thôn hơn.: 私は本来都会人ではなく、どこかの田舎に引っ込んでいたいと願うほうだ。
- người thành phố luôn nắm bắt nhanh những xu thế mới nhất của thời trang.: 都会人は最新の流行とファッションに敏感である。
Xem thêm các từ khác
-
Dân thường
しょみん - [庶民] -
Dân thợ
ろうどうしゃ - [労働者] -
Dân trong thành phố
ちょうみん - [町民] -
Dân trong thị trấn
ちょうみん - [町民] -
Dân trong tỉnh
けんみん - [県民] - [huyỆn dÂn], thuế đánh vào những người dân (dân chúng) trong tỉnh: 県民税, sự bỏ phiếu của những... -
Dân trí
こくみんのぶんかすいじゅん - [国民の文化水準] -
Dân tuyển
みんせん - [民選] -
Dân tình
じんみんじょうたい - [人民状態] -
Dân tỵ nạn
なんみん - [難民] -
Dân tỉnh lẻ
いなかもの - [いなか者] -
Dân tộc
エスニック, たみそく - [民即], ナショナル, みんぞく - [民俗], みんぞく - [民族], nhà hàng dân tộc: エスニックレストラン,... -
Dân tộc chủ nghĩa
たみそくしゅぎ - [民即主義] -
Dân tộc hiếu chiến
こうせんこく - [好戦国] - [hẢo chiẾn quỐc] -
Dân tộc học
たみそくがく - [民即学] -
Dân tộc làm nông
のうこうみんぞく - [農耕民族] - [nÔng canh dÂn tỘc] -
Dân tộc thiểu số
しょうすうたみそく - [少数民即] -
Dân tộc thiện chiến
こうせんこく - [好戦国] - [hẢo chiẾn quỐc] -
Dân tộc thù địch
てきせいこっか - [敵性国家] - [ĐỊch tÍnh quỐc gia] -
Dân tộc Á Đông
とうあしょみんぞく - [東亜諸民族] - [ĐÔng Á chƯ dÂn tỘc] -
Dân đen
しょみん - [庶民]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.